İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
whakapakia he maripi ki tou korokoro, ki te mea he tangata kakai koe
nếu con có láu ăn, khá để con dao nơi họng con.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a whakapakia iho e ia ona ringa ki a ratou, a haere atu ana i reira
ngài bèn đặt tay trên chúng nó, rồi từ đó mà đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na okookona ana ratou e ia, whakapakia iho ona ringa ki a ratou, manaakitia ana ratou
ngài lại bồng những đứa trẻ ấy, đặt tay trên chúng nó mà chúc phước cho.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na ka oho a ihu, ka mea, kati ra i tenei. whakapakia ana tona taringa, na kua ora
nhưng Ðức chúa jêsus cất tiếng phán rằng: hãy để cho họ đến thế! ngài bèn rờ tai đầy tớ ấy, làm cho nó được lành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
me i reira ka whakapakia iho o ratou ringa ki a ratou, a ka riro mai te wairua tapu i a ratou
phi -e-rơ và giăng bèn đặt tay trên các môn đồ, thì đều được nhận lấy Ðức thánh linh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na ka mauria mai ki a ia he turi e whango ana; ka tohe ki a ia kia whakapakia iho tona ringa ki a ia
người ta đem một người điếc và ngọng đến cùng ngài, xin ngài đặt tay trên người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ka ki, homai hoki ki ahau tenei mana, kia riro ai te wairua tapu i te tangata e whakapakia iho ai e ahau oku ringa
cũng hãy cho tôi quyền phép ấy, để tôi đặt tay trên ai thì nấy được nhận lấy Ðức thánh linh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i ki ano hoki a ihaia, tikina he papa piki. na tikina ana e ratou, whakapakia ana ki te whewhe, na kua ora ia
Ê-sai bèn biểu: hãy lấy một cái bánh trái vả. người ta lấy nó đắp trên mụt ung, thì vua được lành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
me haora ano i haere ia ki tona whare ki kipea; i haere tahi ano i a ia tetahi ropu tangata i whakapakia nei o ratou ngakau e ihowa
sau-lơ cũng về nhà mình tại ghi-bê-a, có những người dõng sĩ chịu Ðức chúa trời cảm động lòng đều đi theo người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
me i reira ka whakapakia ano nga ringa ki ona kanohi, ka mea i a ia kia titiro: na ka ora ia, a ka marama te titiro ki nga mea katoa
rồi Ðức chúa jêsus lại đặt tay trên mắt người; người nhìn xem, được sáng mắt thấy rõ ràng cả thảy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ka tango a hipora i tetahi kohatu koi, a kotia iho te kiri matamata o tana tama, na whakapakia ana e ia ki ona waewae, ka mea, he tane toto koe ki ahau
sê-phô-ra lấy con dao bằng đá, cắt dương bì của con mình, và quăng dưới chân môi-se, mà nói rằng: thật, chàng là huyết lang cho tôi!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na ka mea a honatana, kaua tena e meatia ki a koe: engari ki te mohio kau ahau kua takoto i toku papa kia whakapakia he kino ki a koe, e kore ianei e korerotia e ahau ki a koe
giô-na-than đáp lại rằng: chớ có nghĩ như vậy! trái lại, nếu tôi biết thật cha tôi định ý hại anh, dễ nào tôi chẳng cho anh hay?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i te toenetanga o te ra ka kawea mai ki a ia e nga tangata katoa nga mea o ratou e mate ana i te tini o nga mate; na whakapakia iho e ia ona ringa ki tenei, ki tenei o ratou, a ora ake ratou
khi mặt trời lặn rồi, ai nấy có người đau, bất kỳ bịnh gì, đều đem đến cùng ngài; ngài đặt tay lên từng người mà chữa cho họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
na ka whakatata nga ra o iharaira e mate ai ia: a ka karanga i tana tama, i a hohepa, ka mea ki a ia, na, ki te mea ka manakohia ahau e koe, tena, whakapakia mai tou ringa ki raro i toku huha, a whakaputaina mai he aroha, he pono ki ahau; kaua r a ahau e tanumia ki ihipa
khi ngày gần chết, y-sơ-ra-ên gọi giô-sép, con trai mình, mà nói rằng: nếu cha được nhờ ơn trước mặt con, xin hãy để tay trên đùi cha cậy hết lòng nhơn từ và thành thực ở cùng cha, xin con đừng chôn cha tại đất Ê-díp-tô.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: