Şunu aradınız:: miskunnhet (Norveççe - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Norwegian

Vietnamese

Bilgi

Norwegian

miskunnhet

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Norveççe

Vietnamca

Bilgi

Norveççe

israel sie: hans miskunnhet varer evindelig!

Vietnamca

nguyện y-sơ-ra-ên nói rằng, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

arons hus sie: hans miskunnhet varer evindelig!

Vietnamca

nguyện nhà a-rôn nói rằng, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

pris gudenes gud! for hans miskunnhet varer evindelig.

Vietnamca

hãy cảm tạ Ðức chúa trời của các thần, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

vi grunder, gud, på din miskunnhet midt i ditt tempel.

Vietnamca

hỡi Ðức chúa trời, danh chúa thể nào, thì sự ngợi khen chúa thể ấy cho đến các đầu cùng trái đất; tay hữu chúa đầy dẫy sự công bình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

ham som gir alt kjød føde, for hans miskunnhet varer evindelig.

Vietnamca

ngài cũng ban đồ ăn cho mọi loài xác thịt, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

ham som slo store konger, for hans miskunnhet varer evindelig,

Vietnamca

Ðánh bại các vua lớn, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

herre, la oss se din miskunnhet, og gi oss din frelse!

Vietnamca

tôi sẽ nghe điều giê-hô-va Ðức chúa trời phán: vì ngài sẽ phán bình an cho dân sự, và cho người thánh của ngài. nhưng họ chớ nên trở lại sự ngu dại nữa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

de som frykter herren, sie: hans miskunnhet varer evindelig!

Vietnamca

nguyện những người kính sợ Ðức giê-hô-va nói rằng, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

de skal prise herren for hans miskunnhet og for hans undergjerninger mot menneskenes barn

Vietnamca

nguyện người ta ngợi khen Ðức giê-hô-va vì sự nhơn từ ngài, và vì các công việc lạ lùng ngài làm cho con loài người!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 4
Kalite:

Norveççe

for din miskunnhet er stor inntil himmelen, og din trofasthet inntil skyene.

Vietnamca

hỡi Ðức chúa trời, nguyện chúa được tôn cao hơn các từng trời. nguyện sự vinh hiển chúa trổi cao hơn cả trái đất!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

din miskunnhet er stor, herre; hold mig i live efter dine dommer!

Vietnamca

Ðức giê-hô-va ơi, sự thương xót ngài rất lớn; xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

alle herrens stier er miskunnhet og trofasthet imot dem som holder hans pakt og hans vidnesbyrd.

Vietnamca

các đường lối Ðức giê-hô-va đều là nhơn từ và chơn thật. cho kẻ nào giữ gìn giao ước và chứng cớ của ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

for kongen setter sin lit til herren, og ved den høiestes miskunnhet skal han ikke rokkes.

Vietnamca

tay chúa sẽ tìm được các kẻ thù nghịch chúa; tay hữu chúa sẽ kiềm được những kẻ ghét ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

for jeg sier: miskunnhet bygges op til evig tid, i himmelen grunnfester du din trofasthet.

Vietnamca

ta đã lập giao ước cùng kẻ được chọn của ta, ta đã thề cùng Ða-vít, kẻ tôi tớ ta, mà rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

for hans miskunnhet er mektig over oss, og herrens trofasthet varer til evig tid. halleluja!

Vietnamca

vì sự nhơn từ ngài rất lớn cho chúng ta; sự chơn thật Ðức giê-hô-va cho đến đời đời. ha-lê-lu-gia!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

du skal vise jakob trofasthet, abraham miskunnhet, som du har svoret våre fedre fra fordums dager.

Vietnamca

ngài sẽ làm ra sự chơn thật cho gia-cốp, và sự nhơn từ cho Áp-ra-ham, là điều ngài đã thề hứa cùng tổ phụ chúng tôi từ những ngày xưa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

er det for all tid ute med hans miskunnhet? er hans løfte blitt til intet slekt efter slekt?

Vietnamca

Ðức chúa trời há quên làm ơn sao? trong cơn giận ngài há có khép lòng thương xót ư?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

du, herre, vil ikke lukke din barmhjertighet for mig; din miskunnhet og din sannhet vil alltid vokte mig.

Vietnamca

vì vô số tai họa đã vây quanh tôi; các gian ác tôi đã theo kịp tôi, Ðến nỗi không thể ngước mắt lên được; nó nhiều hơn tóc trên đầu tôi, lòng tôi đã thất kinh.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

herren vil fullføre sin gjerning for mig. herre, din miskunnhet varer evindelig; opgi ikke dine henders gjerninger!

Vietnamca

Ðức giê-hô-va sẽ làm xong việc thuộc về tôi. hỡi Ðức giê-hô-va, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời; xin chớ bỏ công việc của tay ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Norveççe

og han sa: herre, min herre abrahams gud! la det lykkes for mig idag, og gjør miskunnhet mot min herre abraham!

Vietnamca

người nói rằng: hỡi giê-hô-va, Ðức chúa trời của chủ Áp-ra-ham tôi ơi! xin ngày nay cho tôi gặp điều mà tôi tìm kiếm, và hãy làm ơn cho chủ Áp-ra-ham tôi!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
8,035,923,487 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam