İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
um pouco de fermento leveda a massa toda.
một ít men làm cho dậy cả đống bột.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a sua pontuação final é:% 1. É necessário que pratique um pouco mais.
Điểm chung cuộc:% 1 tôi nghĩ bạn cần luyện tập thêm nữa.
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
o servidor está a processar o pedido, espere um pouco...
máy phục vụ đang xử lý yêu cầu, hãy đợi...
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ainda um pouco, e o mundo não me verá mais; mas vós me vereis, porque eu vivo, e vós vivereis.
còn ít lâu, thế gian chẳng thấy ta nữa, nhưng các ngươi sẽ thấy ta; vì ta sống thì các ngươi cũng sẽ sống.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a sincronizar os meta- dados das imagens com a base de dados. espere um pouco...
Đang đồng bộ hoá siêu dữ liệu của ảnh với cơ sở dữ liệu. hãy đợi...
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
não é boa a vossa jactância. não sabeis que um pouco de fermento leveda a massa toda?
thật anh em chẳng có cớ mà khoe mình đâu! anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
diziam pois: que quer dizer isto: um pouco? não compreendemos o que ele está dizendo.
vậy, môn đồ nói rằng: ngài nói: Ít lâu, là nghĩa gì? chúng ta không hiểu ngài nói về việc chi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a sincronizar os meta- dados de todas as imagens com a base de dados do digikam. espere um pouco...
Đang đồng bộ hoá siêu dữ liệu của mọi ảnh với cơ sở dữ liệu digikam. hãy đợi...
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e lançando a sonda, acharam vinte braças; passando um pouco mais adiante, e tornando a lançar a sonda, acharam quinze braças.
họ thả trái dò xuống, thì thấy sâu hai chục sải; hơi xa một ít, lại thả nữa, thì thấy mười lăm sải.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e estou grandemente indignado contra as nações em descanso; porque eu estava um pouco indignado, mas eles agravaram o mal.
và ta rất không đẹp lòng các dân tộc đương yên vui; vì ta hơi không bằng lòng, và chúng nó càng thêm sự khốn nạn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
disse, pois, jesus: ainda um pouco de tempo estou convosco, e depois vou para aquele que me enviou.
Ðức chúa jêsus bèn phán rằng: ta còn ở với các ngươi ít lâu nữa; rồi ta đi về cùng Ðấng sai ta đến.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eia, traga-se um pouco d'água, e lavai os pés e recostai-vos debaixo da árvore;
xin các đấng hãy cho phép người ta lấy chút nước rửa chơn các đấng, và xin hãy nằm nghỉ mát dưới cội cây nầy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
no entanto, não sabeis o que sucederá amanhã. que é a vossa vida? sois um vapor que aparece por um pouco, e logo se desvanece.
song ngày mai sẽ ra thế nao, anh em chẳng biết! vì sự sống của anh em là chi? chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e adiantando-se um pouco, prostrou-se em terra; e orava para que, se fosse possível, passasse dele aquela hora.
rồi ngài đi một đỗi xa hơn, sấp mình xuống đất mà cầu nguyện rằng: nếu có thể được, xin giờ nầy qua khỏi mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tendo eles acabado de comer o mantimento que trouxeram do egito, disse-lhes seu pai: voltai, comprai-nos um pouco de alimento.
khi nội nhà đã ăn hết lương thực ở xứ Ê-díp-tô đem về rồi, thì cha các người ấy dạy rằng: bay hãy trở xuống mua một ít lương thực cho chúng ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e o deus de toda a graça, que em cristo vos chamou � sua eterna glória, depois de haverdes sofrido por um pouco, ele mesmo vos há de aperfeiçoar, confirmar e fortalecer.
Ðức chúa trời ban mọi ơn đã gọi anh em đến sự vinh hiển đời đời của ngài trong Ðấng christ, thì sau khi anh em tạm chịu khổ, chính ngài sẽ làm cho anh em trọn vẹn, vững vàng, và thêm sức cho.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
então o servo correu-lhe ao encontro, e disse: deixa-me beber, peço-te, um pouco de água do teu cântaro.
Ðầy tớ bèn chạy lại trước mặt nàng và nói rằng: xin hãy cho tôi uống một hớp nước trong bình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
e foram dadas a cada um deles compridas vestes brancas e foi-lhes dito que repousassem ainda por um pouco de tempo, até que se completasse o número de seus conservos, que haviam de ser mortos, como também eles o foram.
có kẻ bèn cho họ mỗi người một cái áo trắng dài; và có lời phán rằng phải ở yên ít lâu nữa, cho đến khi được đủ số người cùng làm việc và anh em mình phải bị giết như mình vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ao que ele lhes disse: vinde vós, � parte, para um lugar deserto, e descansai um pouco. porque eram muitos os que vinham e iam, e não tinham tempo nem para comer.
ngài phán cùng sứ đồ rằng: hãy đi tẻ ra trong nơi vắng vẻ, nghỉ ngơi một chút. vì có kẻ đi người lại đông lắm, đến nỗi ngài và sứ đồ không có thì giờ mà ăn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vemos, porém, aquele que foi feito um pouco menor que os anjos, jesus, coroado de glória e honra, por causa da paixão da morte, para que, pela graça de deus, provasse a morte por todos.
nhưng Ðức chúa jêsus nầy, mà đã ở dưới các thiên sứ một chút, chúng ta thấy ngài, vì sự chết ngài đã chịu được đội mão triều vinh hiển tôn trọng. Ấy vậy, bởi ân điển của Ðức chúa trời, Ðức chúa jêsus đã vì mọi người nếm sự chết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: