İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Наследство, поспешно захваченное вначале, не благословится впоследствии.
sản nghiệp mình được vội vã lúc ban đầu, và cuối cùng sẽ chẳng đặng phước.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Разумный раб господствует над беспутным сыном и между братьями разделит наследство.
tôi tớ khôn sáng sẽ quản trị con trai làm xấu hổ, và được hưởng phần cơ nghiệp giữa các anh em.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Добрый оставляет наследство и внукам, а богатство грешника сберегается для праведного.
người lành lưu truyền gia sản cho con cháu mình; song của cải kẻ có tội dành cho người công bình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Дом и имение – наследство от родителей, а разумная жена – от Господа.
nhà cửa và tài sản là cơ nghiệp của tổ phụ để lại; còn một người vợ khôn ngoan do nơi Ðức giê-hô-va mà đến.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ибо если по закону наследство, то уже не по обетованию; но Аврааму Бог даровал оное по обетованию.
vì, nếu cơ nghiệp được ban cho bởi luật pháp, thì không bởi lời hứa nữa. nhưng Ðức chúa trời đã dùng lời hứa mà ban cơ nghiệp cho Áp-ra-ham.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И не было на всей земле таких прекрасных женщин, как дочери Иова, и дал им отец их наследство между братьями их.
trong toàn xứ chẳng có người nữ nào lịch sự bằng ba con gái của gióp. cha của họ cho họ một phần cơ nghiệp trong anh em họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Некто из народа сказал Ему: Учитель! скажи брату моему, чтобы он разделил со мною наследство.
bấy giờ, một người giữa dân chúng thưa rằng: thưa thầy, xin biểu anh tôi chia gia tài cho tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Так говорит Господь Бог: если князь дает кому из сыновей своих подарок, то это должно пойти в наследство и его сыновьям; это владение их должно быть наследственным.
chúa giê-hô-va phán như vầy: khi vua lấy vật chi mà ban cho một trong các con trai mình, thì vật ấy sẽ thuộc về các con trai người làm gia tài; ấy là thuộc về chúng nó bởi quyền ăn gia tài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Но виноградари, увидев его, рассуждали между собою,говоря: это наследник; пойдем, убьем его, и наследство его будет наше.
song khi bọn trồng nho thấy con trai ấy, thì bàn với nhau như vầy: kìa, ấy là con kế tự; hãy giết nó, hầu cho gia tài nó sẽ về chúng ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И Анамеил, сын дяди моего, пришел ко мне, по слову Господню, во двор стражи и сказал мне: „купи поле мое, которое в Анафофе, в земле Вениаминовой, ибо право наследства твое и право выкупа твое; купи себе". Тогда я узнал, что это было слово Господне.
ha-na-nê-ên, con trai chú tôi, bèn theo lời Ðức giê-hô-va, đến thăm tôi trong hành lang lính canh, và nói rằng: ta xin ngươi hãy mua ruộng của ta ở a-na-tốt, trong đất bên-gia-min, vì ngươi có phép hưởng gia tài và chuộc lấy, khá mua lấy cho mình. bấy giờ tôi nhìn biết rằng ấy là lời của Ðức giê-hô-va.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor