İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
В старцах – мудрость, и в долголетних – разум.
người già cả có sự khôn ngoan, kẻ hưởng trường thọ được điều thông sáng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
От высокомерия происходит раздор, а у советующихся – мудрость.
sự kiêu ngạo chỉ sanh ra điều cãi lộn; còn sự khôn ngoan ở với người chịu lời khuyên dạy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ибо написано: погублю мудрость мудрецов, и разумразумных отвергну.
cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И была мудрость Соломона выше мудрости всех сыноввостока и всей мудрости Египтян.
sự khôn ngoan của sa-lô-môn trổi hơn sự khôn ngoan của mọi người phương đông, và sự khôn ngoan của người Ê-díp-tô.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
В устах разумного находится мудрость, но на теле глупого – розга.
trên môi miệng người thông sáng có sự khôn ngoan; nhưng roi vọt dành cho lưng kẻ thiếu trí hiểu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Для глупого слишком высока мудрость; у ворот не откроет он устсвоих.
sự khôn ngoan lấy làm cao xa quá cho kẻ ngu dại; nó không mở miệng ra nơi cửa thành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Вот еще какую мудрость видел я под солнцем, и она показалась мне важною:
ta cũng đã thấy sự khôn ngoan nầy dưới mặt trời, thật lấy làm cả thể.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Здесь ум, имеющий мудрость. Семь голов суть семь гор, на которых сидит жена,
Ðây là sự nghĩ ngợi có khôn ngoan. bảy cái đầu tức là bảy hòn núi mà người đờn bà ngồi lên.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Главное – мудрость: приобретай мудрость, и всем имением твоим приобретай разум.
sự khôn ngoan là điều cần nhứt; vậy, khá cầu lấy sự khôn ngoan; hãy dùng hết của con đã được mà mua sự thông sáng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Блажен человек, который снискал мудрость, и человек, который приобрел разум, –
người nào tìm đặng sự khôn ngoan, và được sự thông sáng, có phước thay!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И дал Бог Соломону мудрость и весьма великий разум, и обширный ум, как песок на берегу моря.
Ðức chúa trời ban cho sa-lô-môn sự khôn ngoan, sự thông sáng rất cao, cùng lòng rộng rãi như cát trên bờ biển.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Блаженны люди твои и блаженны сии слуги твои, которые всегда предстоят пред тобою и слышат мудрость твою!
các tôi tớ vua thật có phước thay! các tôi tớ vua hằng đứng chầu trước mặt vua, nghe sự khôn ngoan của vua, lấy làm có phước thay!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И сказал я: мудрость лучше силы, и однако же мудрость бедняка пренебрегается, и слов его не слушают.
ta bèn nói rằng: sự khôn ngoan hơn sức mạnh; nhưng mà sự khôn ngoan của người nghèo bị khinh dể, và lời nói của người không ai nghe.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Все это испытал я мудростью; я сказал: „буду ямудрым"; но мудрость далека от меня.
ta đã lấy sự khôn ngoan nghiệm xét mọi sự ấy; ta nói rằng: ta sẽ ở khôn ngoan; nhưng sự khôn ngoan cách xa ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
Где мудрец? где книжник? где совопросник века сего? Не обратил ли Бог мудрость мира сего в безумие?
người khôn ngoan ở đâu? thầy thông giáo ở đâu? người biện luận đời nay ở đâu? có phải Ðức chúa trời đã làm cho sự khôn ngoan của thế gian ra dồ dại không?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Здесь мудрость. Кто имеет ум, тот сочти число зверя, ибо это число человеческое; число его шестьсот шестьдесятшесть.
Ðây tỏ ra sự khôn ngoan: kẻ nào thông minh, hãy tính số con thú, vì đó là một số người; số nó là sáu trăm sáu mươi sáu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И призвал Моисей Веселеила и Аголиава и всех мудрых сердцем, которым Господь дал мудрость, и всех, коих влекло сердце приступить к работе и работать.
vậy, môi-se bèn gọi bết-sa-lê-ên, Ô-hô-li-áp, và các người khôn khéo mà trong lòng họ Ðức giê-hô-va phú sự thông sáng cùng các người có lòng cảm động xui mình đến gần, đặng làm công việc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И предал я сердце мое тому, чтобы познать мудрость и познать безумие и глупость: узнал, что и это – томление духа;
ta cũng chuyên lòng học biết sự khôn ngoan, và biết sự ngu dại điên cuồng; ta nhìn biết điều đó cũng là theo luồng gió thổi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
О Едоме так говорит Господь Саваоф: разве нет более мудрости в Фемане? развене стало совета у разумных? разве оскудела мудрость их?
về Ê-đôm. Ðức giê-hô-va vạn quân phán như vầy: trong thê-man há không còn có sự khôn ngoan sao? những người khôn đã dứt mưu luận của mình sao? sự khôn ngoan của họ đã mất rồi sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
И все цари земли искали видеть Соломона, чтобы послушать мудрости его, которую вложил Бог в сердце его.
các vua trên đất đều cầu thấy mặt sa-lô-môn, đặng nghe sự khôn ngoan của người mà Ðức chúa trời đã để trong lòng người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: