İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
hali kadhalika na sisi tulipokuwa bado watoto, tulikuwa watumwa wa pepo watawala wa ulimwengu.
chúng ta cũng như vậy, khi còn thơ ấu, phải phục dưới các lề thói của thế gian.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tulipokuwa bado wanyonge, kristo, wakati ulipotimia, alikufa kwa ajili yetu sisi waovu.
thật vậy, khi chúng ta còn yếu đuối, Ðấng christ đã theo kỳ hẹn chịu chết vì kẻ có tội.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maana, tulipokuwa pamoja nanyi, tuliwaambieni kwamba tutateswa; na kama mjuavyo ndivyo ilivyotukia.
lại khi ở cùng anh em, chúng tôi đã nói trước rằng sẽ có sự khốn khó phải chịu, điều đó xảy đến rồi, và anh em đã biết rõ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lakini mungu amethibitisha kwamba anatupenda, maana wakati tulipokuwa bado wenye dhambi, kristo alikufa kwa ajili yetu.
nhưng Ðức chúa trời tỏ lòng yêu thương ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Ðấng christ vì chúng ta chịu chết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maana, tulipokuwa tukiishi kimaumbile tu, tamaa mbaya zikichochewa na sheria, zilifanya kazi katika miili yetu, na kuchuma pato la kifo.
vì khi chúng ta còn sống theo xác thịt, thì các tình dục xấu xa bị luật pháp xui khiến, hành động trong chi thể chúng ta và kết quả cho sự chết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maana, tulipokuwa bado adui zake, mungu alitupatanisha naye kwa kifo cha mwanae. na kwa vile sasa tumepatanishwa naye, ni dhahiri zaidi kwamba tutaokolewa kwa uzima wa kristo.
vì nếu khi chúng ta còn là thù nghịch cùng Ðức chúa trời, mà đã được hòa thuận với ngài bởi sự chết của con ngài, thì huống chi nay đã hòa thuận rồi, chúng ta sẽ nhờ sự sống của con ấy mà được cứu là dường nào!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
siku moja, tulipokuwa tunakwenda mahali pa kusali, msichana mmoja aliyekuwa na pepo mwenye uwezo wa kuagua alikutana nasi. msichana huyo alikuwa anawapatia matajiri wake fedha nyingi kwa uaguzi wake.
một ngày kia, chúng ta đi cầu nguyện, gặp một đứa đầy tớ gái bị quỉ phi-tôn ám vào, hay bói khoa, làm lợi lớn cho chủ nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: