İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
jer æe opusteti zbor licemerski, i oganj æe spaliti atore onih koji primaju poklone.
vì dòng dõi kẻ vô đạo không sanh sản, lửa sẽ tiêu diệt nhà trại kẻ ăn hối lộ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gle, gospod æe isprazniti zemlju i opusteti je, prevrnuæe je i rasejaæe stanovnike njene.
nầy, Ðức giê-hô-va làm cho đất trống không và hoang vu; ngài lật đổ mặt đất và làm tan lạc dân cư.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ako li ne posluate ove reèi, zaklinjem se sobom, veli gospod, da æu opusteti taj dom.
nhưng nếu các ngươi chẳng khứng nghe lời nầy, Ðức giê-hô-va phán, ta chỉ mình mà thề, nhà nầy sẽ thành ra hoang vu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i dignuæe ruku svoju na sever, i zatræe asirsku, i nineviju æe opusteti da bude suva kao pustinja.
Ðoạn, Ðức giê-hô-va sẽ giang tay về phía bắc, sẽ hủy diệt a-si-ri, làm cho ni-ni-ve hoang vu, thành ra một chỗ khô khan như đồng vắng.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
podajte krila moavu, neka brzo odleti; jer æe gradovi njegovi opusteti da neæe niko iveti u njima.
hãy cho mô-áp những cánh, đặng nó bay đi trốn; các thành nó sẽ nên hoang vu, chẳng còn ai ở.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
obratiæe ga u pusto, opustoen plakaæe preda mnom; sva æe ta zemlja opusteti, jer niko ne uzima na um.
người ta đã làm cho đất ấy ra hoang vu; nó bị phá hại, than thở trước mặt ta. cả xứ đều hoang vu, vì chẳng ai để vào lòng.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
misir æe opusteti, i edomska æe biti pusta pustinja za nasilje uèinjeno sinovima judinim, jer prolie krv pravu u zemlji njihovoj.
Ê-díp-tô sẽ trở nên hoang vu Ê-đôm thành ta đồng vắng hoang vu, vì cớ chúng nó lấy sự bạo ngược đãi con cái giu-đa, và làm đổ máu vô tội ra trong đất mình.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jer æe tvrdi grad opusteti i biæe stan ostavljen i zanemaren kao pustinja; onde æe pasti tele i onde æe legati, i pojeæe mu grane.
vì thành bền vững đã trở nên tiêu điều, nhà ở sẽ bị bỏ và để hoang, dường như đồng vắng. bò tơ sẽ đến ăn cỏ tại đó, nằm và nhá những nhánh cây.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
od gneva gospodnjeg neæe se u njoj iveti, nego æe sva opusteti; ko god prodje mimo vavilon, èudiæe se i zvidaæe radi svih rana njegovih.
bởi cơn giận của Ðức giê-hô-va, nó sẽ không có người ở nữa, chỉ thành ra nơi hoang vu cả; phàm những kẻ đi qua gần ba-by-lôn sẽ lấy làm lạ, và xỉ báng về các tai nạn nó.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i uèiniæu, te æe iz gradova judinih i s ulica jerusalimskih nestati glas radostan i glas veseo, glas enikov i glas nevestin; jer æe zemlja opusteti.
bấy giờ ta sẽ làm cho các thành của giê-ru-sa-lem hết tiếng kêu vui reo mừng tiếng của rể mới và dâu mới, vì đất nầy sẽ trở nên hoang vu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ako bi u njoj bila ta tri èoveka, tako ja iv bio, govori gospod gospod, neæe izbaviti sinove ni kæeri, nego æe se sami izbaviti, a zemlja æe opusteti.
thì dẫu trong đất có ba người đó, chúa giê-hô-va phán, thật như ta hằng sống, họ cũng chẳng cứu được con trai con gái; chỉ một mình họ được cứu, nhưng đất sẽ hoang vu.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
zato èujte nameru gospodnju to je naumio za vavilon, i misli njegove to je smislio za zemlju haldejsku: zaista najmanji iz stada razvlaèiæe ih, zaista æe opusteti stan s njima.
vậy hãy nghe mưu Ðức giê-hô-va đã toan nghịch cùng ba-by-lôn, và ý định ngài đã lập nghịch cùng đất người canh-đê. thật, những con nhỏ trong bầy chúng nó sẽ bị kéo đi, làm cho nơi ở chúng nó trở nên hoang vu!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
svuda gde nastavate gradovi æe se opustoiti i visine æe opusteti, i oltari æe se vai raskopati i opusteti, i gadni bogovi vai izlomiæe se i neæe ih vie biti, i sunèani likovi vai iseæi æe se, i dela æe se vaa unititi.
hễ nơi nào các ngươi ở, thì thành ấp sẽ bị hủy hoại, các nơi cao sẽ bị hoang vu, đến nỗi bàn thờ các ngươi bị hủy hoại hoang vu, thần tượng bị đập bể và không còn nữa, tượng mặt trời nát ra từng mảnh, và mọi công việc của các ngươi thành ra hư không.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i reci narodu zemaljskom: ovako veli gospod gospod za stanovnike jerusalimske, za zemlju izrailjevu: hleb æe svoj jesti u brizi i vodu æe svoju piti prepadajuæi se, jer æe zemlja opusteti i ostati bez svega to je u njoj za bezakonje svih koji ive u njoj.
ngươi khá nói cùng dân trong đất rằng: nầy là điều mà chúa giê-hô-va phán về dân cư giê-ru-sa-lem, về đất của y-sơ-ra-ên: chúng nó sẽ ăn bánh trong sự sợ hãi, và uống nước trong sự kinh khủng, đặng đất nầy bị hoang vu, mất hết của cải, bởi cớ sự cường bạo của cả dân cư đó.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: