İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
nước lên ngập đầu tôi, tôi nói: ta phải chết mất!
air naik sampai ke kepalaku, dan aku berpikir, --'habislah riwayatku!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nước dưng lên mười lăm thước cao hơn, mấy ngọn núi đều ngập.
air terus naik sampai mencapai ketinggian tujuh meter di atas puncak-puncak gunung
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hoặc tối tăm ngăn cản cho ông không thấy, và nước tràn chìm ngập ông.
hari semakin gelap, tak dapat engkau melihat; engkau tenggelam dilanda banjir yang dahsyat
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chúa định chơn cho nước để nước không hề qua khỏi, không còn trở lại ngập đất nữa.
kautentukan batas-batas yang tak boleh ia lalui, supaya jangan kembali menggenangi bumi
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nước càng dưng lên bội phần trên mặt đất, hết thảy những ngọn núi cao ở dưới trời đều bị ngập.
air itu terus bertambah tinggi, sehingga tergenanglah gunung-gunung yang paling tinggi
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
biển lên ngập ba-by-lôn, nó bị muôn vàn luồng sóng bao bọc lấy.
air laut meluap ke babel; gelombang-gelombangnya menderu melanda negeri itu
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
khi con đi, bước chơn con sẽ không ngập ngừng, và khi con chạy, con sẽ không vấp ngã.
kalau engkau hidup demikian, maka engkau tidak akan terhalang pada waktu berjalan, dan tak akan tersandung pada waktu berlari
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tôi lún trong bùn sâu, nơi không đụng cẳng; tôi bị chìm trong nước sâu, dòng nước ngập tôi.
aku terperosok ke rawa yang dalam, tak ada tempat bertumpu. aku tenggelam di air yang dalam, dihanyutkan oleh gelombang pasang
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hơi thở ngài khác nào sông vỡ lở, nước lên ngập đến cổ. ngài lấy cái sàng hủy diệt mà sáng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp làm các dân.
ia menyuruh angin mendahului-nya seperti banjir setinggi leher yang menghanyutkan segalanya. ia membinasakan bangsa-bangsa, dan menggagalkan rencana-rencana mereka yang jahat
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
môi-se thưa cùng Ðức giê-hô-va rằng: Ôi! lạy chúa, từ hôm qua, hôm kia, hay là từ lúc chúa phán dạy kẻ tôi tớ chúa, tôi vẫn chẳng phải một tay nói giỏi, vì miệng và lưỡi tôi hay ngập ngừng.
tetapi musa berkata, "ya, tuhan, saya bukan orang yang pandai bicara, baik dahulu maupun sekarang, sesudah tuhan bicara kepada saya. saya berat lidah, bicara lambat dan tidak lancar.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor