İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
forno trung quốc đầy đủ 2018 phim
film forno china full 2018
Son Güncelleme: 2021-03-02
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
video vorno trung học trung quốc
video vorno sma cina
Son Güncelleme: 2021-08-20
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bảy vương quốc: thời kỳ trung cổ
tujuh kerajaan: musuh kuno
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
các tiểu vương quốc Ả rập thống nhấtname
dirham uni emirat arabname
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
mắt tôi chảy dòng nước, vì gái dân tôi mắc diệt vong.
air mataku mengalir seperti sungai karena bangsaku telah hancur
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chỉ có người ngoại quốc nầy trở lại ngợi khen Ðức chúa trời ư!
mengapa hanya orang asing ini yang kembali mengucap terima kasih kepada allah?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Đây là chỗ bạn. kde sẽ sử dụng các giá trị mặc định cho quốc gia hay miền này.
ini adalah daerah tempat anda tinggal. kde akan menggunakan standar untuk negara atau daerah ini.
Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nhưng nếu các ngươi cứ làm ác, thì các ngươi và vua các ngươi chắc sẽ bị diệt vong.
tetapi jika kamu terus juga berbuat dosa, maka kamu dan rajamu akan binasa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nhưng các con bổn quốc sẽ bị liệng ra chốn tối tăm ở ngoài, tại đó sẽ có khóc lóc và nghiến răng.
padahal orang-orang yang seharusnya menjadi umat allah akan dibuang ke kegelapan di luar. di situ mereka akan menangis dan menderita.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
các người ngoại quốc sẽ phục dưới tôi; vừa nghe nói về tôi, chúng nó đều vâng theo tôi.
orang-orang asing tunduk kepadaku, dan taat bila mendengar perintahku
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
vì Ðức giê-hô-va biết đường người công bình, song đường kẻ ác rồi bị diệt vong.
sebab orang taat dibimbing dan dilindungi tuhan, tetapi orang jahat menuju kepada kebinasaan
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
những người khách lạ sẽ đứng đặng chăn bầy chiên các ngươi, những người ngoại quốc sẽ làm kẻ cày ruộng và trồng nho của các ngươi;
hai, bangsaku, orang asing akan melayani kamu; mereka akan menggembalakan ternakmu dan mengerjakan ladang serta kebun anggurmu
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: