Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
sính phình
シンピン
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
lùng phình
ルン・ピン
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
dế su phình
クリケット スー フィン
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
sính lủng
敗北
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
tân công sính
タン コン シン
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chứng phình mạch.
動脈瘤だよ、ここだ。
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
- và...... đầu của chị ấy? - phình to
- 彼女の頭は?
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
mẹ tôi đã chết trong nhà bếp vì chứng phình mạch.
母親はくも膜下出血で死んだ
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Đó là điều vui thú nhất anh có thể có với chứng phình mạch.
動脈瘤持ちの一番の楽しみさ。
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
tổng thống alexi markov của uzbekistan đã qua đời do chứng phình động mạch não.
アレックス・マルコフ ウズベキスタン大統領が急死した模様です 死因は脳動脈瘤破裂
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ta nghĩ bên trong đó hẳn chứa nhiều thứ tạo áp lực khiến nó phình to như vậy đấy.
- まん丸でした もっと大きくなるんじゃないかと思うの
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
người khôn ngoan há đáp bằng lời tri thức hư không, và phình bụng mình bằng gió đông sao?
「知者はむなしき知識をもって答えるであろうか。東風をもってその腹を満たすであろうか。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chỗ này phình lên hơi kì kì. Đúng thế, không thể nào bình thường được? người bình thường sao có thể...
このたくましい筋肉 人間とは思えない
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nhược bằng cha nàng quyết từ chối không gả, thì kẻ đó phải nộp tiền bằng số tiền sính của người gái đồng trinh.
もしその父がこれをその人に与えることをかたく拒むならば、彼は処女の花嫁料に当るほどの金を払わなければならない。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
nước đắng giáng rủa sả nầy khá chun vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông. người nữ sẽ nói rằng: a-men, a-men!
また、のろいの水が、あなたの腹にはいってあなたの腹をふくれさせ、あなたのももをやせさせるように」。その時、女は「アァメン、アァメン」と言わなければならない。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
vả, khi nào thầy tế lễ biểu người uống nước đắng rồi, nếu quả người có bị ô uế phạm tội bất chánh cùng chồng mình, thì nước đắng giáng rủa sả sẽ vào mình làm cay đắng cho nàng, bụng nàng sẽ phình lên, hông nàng ốm lòi, và người nữ nầy sẽ làm một mầm rủa sả giữa vòng dân sự mình.
その水を女に飲ませる時、もしその女が身を汚し、夫に罪を犯した事があれば、そののろいの水は女のうちにはいって苦くなり、その腹はふくれ、ももはやせて、その女は民のうちののろいとなるであろう。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: