İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Để cô ấy nói. cảm ơn, phu nhân tóc bạc.
有難う 銀髪の奥様
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
một người đàn ông tóc bạc. cô nghĩ sao, lisa?
彼は40代?
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tôi già rồi, tóc bạc, thừa gần 5 ký. 5 ký á?
ぜい肉10ポンドの オッサンだ
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Đàn ông da trắng , 1.83 m, tóc bạc thái dương, mặc vét đẹp.
白人 188cm スーツの男
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ta còn nhớ những cô gái đều cười khi ngài ấy bỏ mũ sắt xuống và để lộ mái tóc bạc.
ヘルメットを取って銀の髪が見えた時 女の子たちが笑っていたのを覚えている
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"khi tóc bạc, tuổi già, thừa giấc ngủ, bên lửa hồng, em mở sách này xem.
あなたが年老いて 居眠り好きになったら
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
sức lực của gã trai trẻ là vinh hiển của người; còn tóc bạc là sự tôn trọng của ông già.
若い人の栄えはその力、老人の美しさはそのしらがである。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nếu bây còn dắt đứa nầy đi khỏi mặt ta nữa, rủi có điều tai hại chi xảy đến cho nó, tức nhiên bây sẽ làm cho kẻ tóc bạc nầy đau lòng xót dạ mà xuống âm phủ.
もしおまえたちがこの子をもわたしから取って行って、彼が災に会えば、おまえたちは、しらがのわたしを悲しんで陰府に下らせるであろう』。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rày vua ấy sẽ đi trước đầu các ngươi. còn ta đã già, tóc bạc, các con trai ta ở cùng các ngươi. ta đã đi trước đầu các ngươi từ khi ta còn thơ ấu cho đến ngày nay.
見よ王は今、あなたがたの前に歩む。わたしは年老いて髪は白くなった。わたしの子らもあなたがたと共にいる。わたしは若い時から、きょうまで、あなたがたの前に歩んだ。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
thì khi vừa thấy con út không còn nữa, chắc người sẽ chết. nếu vậy, các tôi tớ chúa sẽ làm cha già tóc bạc của chúng tôi, cũng là kẻ tôi tớ chúa, đau lòng xót dạ xuống âm phủ.
この子供がわれわれと一緒にいないのを見たら、父は死ぬでしょう。そうすればしもべらは、あなたのしもべであるしらがの父を悲しんで陰府に下らせることになるでしょう。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cho đến chừng các ngươi già cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi. ta đã làm ra, thì sẽ còn gánh vác các ngươi nữa. ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các ngươi.
わたしはあなたがたの年老いるまで変らず、白髪となるまで、あなたがたを持ち運ぶ。わたしは造ったゆえ、必ず負い、持ち運び、かつ救う。
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Benzerlik derecesi düşük bazı insan çevirileri gizlendi.
Benzerlik derecesi düşük olan sonuçları göster.