Şunu aradınız:: phượng (Vietnamca - Norveççe)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Vietnamese

Norwegian

Bilgi

Vietnamese

phượng

Norwegian

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Vietnamca

Norveççe

Bilgi

Vietnamca

Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất.

Norveççe

nu hadde vel og den første pakt sine forskrifter for gudstjenesten og sin jordiske helligdom

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

chúng nó cũng đem đi những nồi đồng, vá, dao, chén, và hết thảy những khí dụng bằng đồng dùng vào việc thờ phượng.

Norveççe

de tok også askebøttene og ildskuffene og knivene og røkelseskålene og alle kobberkarene som hadde vært brukt til tjenesten.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ấy là một hình bóng chỉ về đời bây giờ, để tỏ rằng các lễ vật và hi sinh dâng đó, không có thể làm cho kẻ thờ phượng được vẹn lành về lương tâm.

Norveççe

for dette er et billede inntil den nuværende tid, og svarende til dette bæres det da frem både gaver og slaktoffer,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

Ðức chúa jêsus đáp: có chép rằng: ngươi phải thờ phượng chúa, là Ðức chúa trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình ngài mà thôi.

Norveççe

og jesus svarte ham og sa: det er skrevet: du skal tilbede herren din gud, og ham alene skal du tjene.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

thì nói cùng hai kẻ đầy tớ rằng: hãy ở lại đây với con lừa; ta cùng đứa trẻ sẽ đi đến chốn kia đặng thờ phượng, rồi sẽ trở lại với hai ngươi.

Norveççe

da sa abraham til sine drenger: bli i her med asenet! jeg og gutten, vi vil gå dit bort og bede og så komme tilbake til eder.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nhưng giờ hầu đến, và đã đến rồi, khi những kẻ thờ phượng thật lấy tâm thần và lẽ thật mà thờ phượng cha: ấy đó là những kẻ thờ phượng mà cha ưa thích vậy.

Norveççe

men den time kommer, og er nu, da de sanne tilbedere skal tilbede faderen i ånd og sannhet; for det er sådanne tilbedere faderen vil ha.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

lại một vị thiên sứ khác, là vị thứ ba, theo sau, nói lớn tiếng mà rằng: nếu ai thờ phượng con thú cũng tượng nó, và chịu dấu nó ghi trên trán hay trên tay,

Norveççe

og atter en tredje engel fulgte efter dem og sa med høi røst: dersom nogen tilbeder dyret og dets billede og tar merket på sin panne eller i sin hånd,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

về các khí dụng đã giao cho ngươi để dùng vào cuộc thờ phượng trong đền của Ðức chúa trời ngươi, hãy để nó tại trước mặt Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem.

Norveççe

men de kar som du har fått til tjenesten i din guds hus, dem skal du gi fra dig for jerusalems guds åsyn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

người kê-hát coi sóc hòm bảng chứng, cái bàn, chân đèn, các bàn thờ, và những đồ đạc của nơi thánh để dùng về việc thờ phượng, luôn với bức màn và các vật chi can đến.

Norveççe

og det de hadde å ta vare på, var arken og bordet og lysestaken og alterne og helligdommens redskaper som bruktes ved tjenesten, og forhenget* og alt arbeidet derved. / {* for det aller-helligste.}

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Vietnamca

nhưng vua đã lên mình nghịch cũng chúa trên trời, mà khiến đem đến trước vua những khí mạnh của nhà ngài, và dùng mà uống rượu, cùng với các quan đại thần, các hoàng hậu và cung phi vua. vua cũng đã tôn vinh thần bằng bạc, bằng vàng, bằng đồng, bằng sắt, bằng gỗ và bằng đá, là những thần không thấy không nghe không biết gì; và vua không thờ phượng Ðức chúa trời là Ðấng cầm trong tay ngài hơi thở và hết thảy các đường lối của vua.

Norveççe

du har ophøiet dig mot himmelens herre, og du har latt hente karene som var tatt fra hans hus, og du og dine stormenn, dine hustruer og dine medhustruer har drukket vin av dem, og du har prist dine guder av sølv og gull, av kobber, jern, tre og sten, som ikke ser og ikke hører og ikke har forstand; men den gud i hvis hånd din livsånde er, og som råder over alle dine veier, har du ikke æret.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,747,988,202 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam