İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
các nữ đồng trinh bèn thức dậy cả, sửa soạn đèn mình.
hapo wale wanawali wote wakaamka, wakazitayarisha taa zao.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
người có bốn con gái đồng trinh hay nói tiên tri.
alikuwa na binti watatu ambao walikuwa na kipaji cha unabii.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
khi ấy, nước thiên đàng sẽ giống như mười người nữ đồng trinh kia cầm đèn đi rước chàng rể.
"wakati huo, ufalme wa mbinguni utafanana na wasichana kumi waliochukua taa zao, wakaenda kumlaki bwana arusi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
chặp lâu, những người nữ đồng trinh khác cũng đến và xin rằng: hỡi chúa, hỡi chúa, xin mở cho chúng tôi!
baadaye wale wanawali wengine wakaja, wakaita: bwana, bwana, tufungulie!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
có nết na, trinh chánh, trông nom việc nhà; lại biết ở lành, vâng phục chồng mình, hầu cho đạo Ðức chúa trời khỏi bị một lời chê bai nào.
wawe na kiasi na safi, waangalie vizuri mambo ya nyumbani, na wawatii waume zao, ili ujumbe wa mungu usije ukadharauliwa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
song có ai được tự chủ về việc mình làm, không bị sự gì bắt buộc, mà trong lòng đã quyết định cách vững vàng giữ con gái mình đồng trinh, thì nấy làm phải lẽ mà cứ theo như mình đã quyết chí.
lakini kama huyo mwanamume akiamua kwa hiari moyoni mwake kutooa na kama anaweza kuzitawala tamaa zake na kuamua namna ya kufanya, basi, anafanya vizuri zaidi asipomwoa huyo mwenzake bikira.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tới cùng một người nữ đồng trinh tên là ma-ri, đã hứa gả cho một người nam tên là giô-sép, về dòng vua Ða-vít.
kwa msichana mmoja aitwaye maria, mchumba wa mtu mmoja jina lake yosefu, wa ukoo wa daudi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
những kẻ ấy chưa bị ô uế với đờn bà, vì còn trinh khiết. chiên con đi đâu, những kẻ nầy theo đó. những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Ðức chúa trời và chiên con;
watu hao ndio wale waliojiweka safi kwa kutoonana kimwili na wanawake, nao ni mabikira. wao humfuata mwanakondoo kokote aendako. wamekombolewa kutoka miongoni mwa binadamu wengine, wakawa wa kwanza kutolewa kwa mungu na kwa mwanakondoo.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
người nữ có chồng và đồng trinh cũng khác nhau như vậy: ai không chồng thì chăm lo việc chúa, đặng cho thân thể và tinh thần đều được thánh; nhưng ai có chồng thì chăm lo các việc đời nầy, tìm cách cho đẹp lòng chồng mình.
naye amegawanyika. mwanamke asiyeolewa au bikira hujishughulisha na mambo ya bwana apate kujitolea mwili na roho kwa bwana. lakini mwanamke aliyeolewa hujishughulisha na mambo ya dunia hii jinsi atakavyompendeza mumewe.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nầy, một gái đồng trinh sẽ chịu thai, và sanh một con trai, rồi người ta sẽ đặt tên con trai đó là em-ma-nu-ên; nghĩa là: Ðức chúa trời ở cùng chúng ta.
"bikira atachukua mimba, atamzaa mtoto wa kiume, naye ataitwa emanueli" (maana yake, "mungu yu pamoja nasi").
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
Benzerlik derecesi düşük bazı insan çevirileri gizlendi.
Benzerlik derecesi düşük olan sonuçları göster.