Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
Được
ok
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Được đem đến bạn bởi:
ki la ko indil:
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
không phải mục chạy được
lii du lees man a ubbi
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
họ không đối đáp gì về điều đó được.
amuñu woon dara lu ñu ciy teg.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
và lại ai cầu khẩn danh chúa thì sẽ được cứu.
booba nag ku woo boroom bi ci aw turam,dinga mucc.”
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chủ rằng: ngươi được cai trị năm thành.
buur ba ne ko: “yaw, falul ci juróomi dëkk.”
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hầu cho ngươi được phước và sống lâu trên đất.
maanaa: «ngir nga am gudd fan gu ànd ak jàmm.»
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bấy giờ ngài mở trí cho môn đồ được hiểu kinh thánh.
noonu mu ubbi seen xel, ngir ñu xam li mbind mi di wax.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ai nấy ăn no cả, còn bánh thừa lượm được bảy giỏ đầy.
noonu ñépp lekk ba suur. te ñu dajale juróom-ñaari dàmba yu fees ak dammit yi ci des.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bởi vì có nhiều kẻ được gọi, mà ít người được chọn.
ndaxte ñi ñu woo bare nañu, waaye ñi ñu tànn barewul.»
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ai nầy khi được gọi ở đấng bậc nào, thì phải cứ theo đấng bậc ấy.
na kenn ku nekk jàpp ci li mu nekkoon, bi ko yàlla wooyee.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chúng bèn hỏi người rằng: tại sao mắt ngươi đã mở được?
Ñu ne ko: «lu ubbi say bët?»
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
môn đồ thưa rằng: thưa chúa, nếu người ngủ, chắc sẽ được lành.
taalibe ya tontu ne: «boroom bi, bu nelawee kay, kon dina wér.»
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ai đã làm lành thì sống lại để được sống, ai đã làm dữ thì sống lại để bị xét đoán.
Ñi daan jëf lu baax dinañu dekki, dund ba fàww, waaye ñi daan jëf lu bon, dinañu dekki, ñu daan leen.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chẳng có sự gì giấu mà không phải lộ ra, chẳng có sự gì kín mà không được biết.
amul dara lu nëbbu lu ñu warul a biral, mbaa lu kumpa lu ñu warul a siiwal.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ai kiếm cách cứu sự sống mình, thì sẽ mất; ai mất sự sống mình, thì sẽ được lại.
kuy wut a rawale sa bakkan, dinga ko ñàkk, waaye ku ko ñàkk, dinga dund.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bấy giờ, đến ngày mãn nguyệt, Ê-li-sa-bét sanh được một trai.
gannaaw loolu jamono ji elisabet war a mucc agsi, mu daldi jur doom ju góor.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nhưng phước cho mắt các ngươi, vì thấy được; phước cho tai các ngươi, vì nghe được!
«waaye yéen barkeel ngeen, ndaxte seeni bët a ngi gis te seeni nopp di dégg!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cả thảy đều được ơn chữa bịnh sao? cả thảy đều nói tiếng lạ sao? cả thảy đều thông giải tiếng lạ sao?
ndax ñépp a am mayu wéral ay jàngoro? ndax ñépp ay wax ay làkk? ndax ñépp a leen di firi?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hỡi kẻ làm vợ kia, biết đâu ngươi sẽ cứu được chồng mình? hỡi kẻ làm chồng kia, biết đâu ngươi sẽ cứu được vợ mình?
loo ci xam, yaw jigéen ji, ndax dinga gëmloo sa jëkkër musalkat bi walla déet? loo ci xam yaw jëkkër ji it, ndax dinga gëmloo sa jabar musalkat bi walla déet?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: