İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ta nói: cười là điên; vui sướng mà làm chi?
לשחוק אמרתי מהולל ולשמחה מה זה עשה׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì ai là người được ăn và hưởng sự vui sướng hơn ta?
כי מי יאכל ומי יחוש חוץ ממני׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vậy, ta khen những kẻ chết đã lâu rồi là sướng hơn kẻ còn sống;
ושבח אני את המתים שכבר מתו מן החיים אשר המה חיים עדנה׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
còn ngươi sẽ bình yên về nơi tổ phụ, hưởng lộc già sung sướng, rồi qua đời.
ואתה תבוא אל אבתיך בשלום תקבר בשיבה טובה׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
có một người giàu mặc áo tía và áo bằng vải gai mịn, hằng ngày ăn ở rất là sung sướng.
איש עשיר היה והוא לבוש ארגמן ושש ויתעגג וישמח יום יום׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
vì bấy giờ, ông sẽ được vui sướng nơi Ðấng toàn năng, và được ngước mắt lên cùng Ðức chúa trời.
כי אז על שדי תתענג ותשא אל אלוה פניך׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
có phải hắn sẽ tìm được sự vui sướng mình nơi Ðấng toàn năng, và thường thường cầu khẩn Ðức chúa trời sao?
אם על שדי יתענג יקרא אלוה בכל עת׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nếu chúng vâng nghe và phục sự ngài, thì các ngày chúng sẽ được may mắn, và những năm chúng được vui sướng.
אם ישמעו ויעבדו יכלו ימיהם בטוב ושניהם בנעימים׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sài lang sủa trong cung điện, có rừng tru trong đền đài vui sướng. kỳ nó đã gần đến, ngày nó sẽ không được dài nữa.
וענה איים באלמנותיו ותנים בהיכלי ענג וקרוב לבוא עתה וימיה לא ימשכו׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chúa sẽ chỉ cho tôi biết con đường sự sống; trước mặt chúa có trọn sự khoái lạc, tại bên hữu chúa có điều vui sướng vô cùng.
תודיעני ארח חיים שבע שמחות את פניך נעמות בימינך נצח׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hỡi những đờn bà sung sướng, hãy dậy mà nghe tiếng ta! hỡi những con gái không hay lo, hãy để tai nghe lời ta!
נשים שאננות קמנה שמענה קולי בנות בטחות האזנה אמרתי׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ta lại nói trong lòng rằng: hè! hãy thử điều vui sướng và nếm sự khoái lạc: kìa, điều đó cũng là sự hư không.
אמרתי אני בלבי לכה נא אנסכה בשמחה וראה בטוב והנה גם הוא הבל׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ta nghĩ trong lòng rằng phải uống rượu để cho thân mình vui sướng, mà sự khôn ngoan vẫn còn dẫn dắt lòng ta, lại nghĩ phải cầm lấy sự điên dại cho đến khi xem thử điều gì là tốt hơn cho con loài người làm ở dưới trời trọn đời mình sống.
תרתי בלבי למשוך ביין את בשרי ולבי נהג בחכמה ולאחז בסכלות עד אשר אראה אי זה טוב לבני האדם אשר יעשו תחת השמים מספר ימי חייהם׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nhứt là những kẻ theo lòng tư dục ô uế mình mà ham mê sự sung sướng xác thịt, khinh dể quyền phép rất cao. bọn đó cả gan, tự đắc, nói hỗn đến các bậc tôn trọng mà không sợ,
וביותר את ההלכים אחרי הבשר בתאות תבל ובזים את הממשלה עזי פנים הלכים בשרירות לבם ולא יחרדו מחרף את השררות׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nó sẽ đuổi theo tình nhơn mình mà không kịp, tìm mà không gặp đâu. Ðoạn nó sẽ rằng: ta sẽ trở về cùng chồng thứ nhứt của ta; vì lúc đó ta sung sướng hơn bây giờ.
ורדפה את מאהביה ולא תשיג אתם ובקשתם ולא תמצא ואמרה אלכה ואשובה אל אישי הראשון כי טוב לי אז מעתה׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nầy, đây là sự gian ác của em gái mầy là sô-đôm và các con gái nó: ở kiêu ngạo, ăn bánh no nê, và ở nể cách sung sướng; nó lại không bổ sức cho tay kẻ nghèo nàn và thiếu thốn.
הנה זה היה עון סדם אחותך גאון שבעת לחם ושלות השקט היה לה ולבנותיה ויד עני ואביון לא החזיקה׃
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: