来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
oni forsxovas la limojn; oni rabas la sxafaron kaj pasxtas gxin.
có người dời sụt mộc giới, aên cắp bầy chiên, rồi dẫn cho ăn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj li diris: miajn fratojn mi sercxas; diru al mi, kie ili pasxtas.
Ðáp rằng: tôi tìm các anh tôi. xin hãy chỉ giùm tôi họ chăn bầy chiên nơi nào.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
viaj du mamoj estas kiel du cervidoj, gxemeloj de gazelino, kiuj sin pasxtas inter la rozoj.
hai nương long mình như cặp con sanh đôi của hoàng dương, thả ăn giữa đám hoa huệ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj ada naskis jabalon; li estis la patro de tiuj, kiuj logxas en tendoj kaj pasxtas brutojn.
a-đa sanh gia-banh; gia-banh là tổ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc vật.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mi apartenas al mia amato, kaj mia amato apartenas al mi; tiu, kiu pasxtas inter la rozoj.
tôi thuộc về lương nhơn tôi, và lương nhơn tôi thuộc về tôi; người chăn bầy mình giữa đám hoa huệ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
la grasajxon vi mangxas, per la lano vi vin vestas, la grasigitan sxafon vi bucxas; sed la sxafojn vi ne pasxtas.
các ngươi ăn mỡ, mặc lông chiên, giết những con chiên mập, mà các ngươi không cho bầy chiên ăn!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
diru al mi, ho vi, kiun mia animo amas, kie vi pasxtas, kie vi ripozigas vian brutaron tagmeze: kial mi similu al vagistino cxe la brutaroj de viaj kamaradoj?
hỡi người mà lòng tôi yêu mến, hãy tỏ cho tôi biết. chàng chăn bầy ở đâu, ban trưa cho nó nằm nghỉ tại nơi nào; vì cớ sao tôi phải như một người nữ che mặt Ở bên bầy của các bạn chàng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kiu soldato iam dejxoras je sia propra elspezo? kiu plantas vinbergxardenon, kaj ne mangxas gxian frukton? aux kiu pasxtas sxafaron, kaj ne mangxas el la lakto de la sxafaro?
vậy thì có ai ăn lương nhà mà đi đánh giặc? có ai trồng vườn nho mà không ăn trái? hay là có ai chăn bầy vật mà không dùng sữa nó để nuôi mình?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ho filo de homo, profetu pri la pasxtistoj de izrael, profetu, kaj diru al ili, al la pasxtistoj:tiele diras la sinjoro, la eternulo:ve al la pasxtistoj de izrael, kiuj pasxtas sin mem! cxu ne la sxafojn devas pasxti la pasxtistoj?
hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những kẻ chăn của y-sơ-ra-ên; hãy nói tiên tri, và bảo những kẻ chăn ấy rằng: chúa giê-hô-va phán như vầy: khốn nạn cho kẻ chăn của y-sơ-ra-ên, là kẻ chỉ nuôi mình! há chẳng phải những kẻ chăn nên cho bầy chiên ăn sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: