来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
sed ve al vi ricxuloj! cxar vi jam ricevis vian konsolon.
song, khốn cho các ngươi và người giàu có, vì đã được sự yên ủi của mình rồi!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
senscieco estas metata tre alte, kaj la ricxuloj sidas malalte.
ấy là kẻ ngu muội được đặt ở nơi cao, còn người giàu lại ngồi chỗ thấp.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
atentu nun, ricxuloj; ploregu kaj kriegu pro la mizeroj sur vin alvenontaj.
hỡi anh em là kẻ giàu có! hãy khóc lóc, kêu la, vì cớ hoạn nạn sẽ đổ trên anh em.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj la filino de tiro venos al vi kun donacoj; petegos antaux vi la ricxuloj de la popolo.
con gái ty-rơ sẽ đem lễ vật đến, và những người giàu sang hơn hết trong dân sẽ đến cầu ơn con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sed vi malhonoradis la malricxulon. cxu ne subpremas vin la ricxuloj, kaj mem trenas vin antaux la tribunalojn?
mà anh em lại khinh dể kẻ nghèo! há chẳng phải kẻ giàu đã hà hiếp anh em, kéo anh em đến trước tòa án sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cxar la ricxuloj de la urbo estas plenaj de rabemo, kaj gxiaj logxantoj parolas mensogon, kaj la lingvo de ilia busxo estas falsajxo,
vì những kẻ giàu của thành nầy đầy sự cường bạo, dân cư nó dùng sự nói dối, và trong miệng chúng nó có lưỡi hay phỉnh phờ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
inter malbonaguloj oni donis al li tombon, inter ricxuloj post lia morto, kvankam li ne faris maljustajxon kaj trompo ne estis en lia busxo.
người ta đã đặt mồ người với những kẻ ác, nhưng khi chết, người được chôn với kẻ giàu; dầu người chẳng hề làm điều hung dữ và chẳng có sự dối trá trong miệng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj la regxoj de la tero kaj la granduloj kaj la milestroj kaj la ricxuloj kaj la fortuloj kaj cxiu sklavo kaj cxiu liberulo sin kasxis en la kavernoj kaj inter la rokoj de la montoj;
các vua ở trên đất, các quan lớn, các tướng quân, các kẻ giàu, các kẻ quyền thế, các kẻ tôi mọi, các người tự chủ đều ẩn mình trong hang hố cùng hòn đá lớn trên núi,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kaj menahxem impostigis la argxenton sur izrael, sur cxiuj ricxuloj, sur cxiu po kvindek sikloj da argxento, por doni al la regxo de asirio. kaj la regxo de asirio iris returne kaj ne restis tie en la lando.
mê-na-hem thâu lấy tiền bạc Ḁ¥y nơi dân y-sơ-ra-ên, tức nơi nhữn người có tài sản nhiều, cứ mỗi người năm mươi siếc lơ bạc, đặng nộp cho vua a-si-ri. Ðoạn, vua a-si-ri trở về, chẳng ở lâu tại xứ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: