来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
dem værner hærskarers herre. de opæder, nedtramper slyngekasterne, drikker deres blod som vin og fyldes som offerskålen, som alterets hjørner.
Ðức giê-hô-va vạn quân sẽ bảo hộ chúng nó, chúng nó sẽ nuốt và giày đạp những đá ném bởi trành; chúng nó sẽ uống và làm ồn ào như người say, sẽ được đầy dẫy như bát, như các góc bàn thờ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
byerne nedbrød de; på al frugtbar agerjord kastede de hver sin sten, så den blev fuld af sten; alle kildevæld tilstoppede de, og alle frugttræer fældede de. til sidst var kun kir-hareset tilbage, og denne by omringede slyngekasterne og skød på den.
họ phá hủy các thành, ai nấy lấy đá liệng vào lấp các đồng ruộng màu mỡ, bít các nguồn nước, và đốn những cây tốt. tại kiệt-ha-rê-sết chỉ còn lại những vách thành: những quân ném đá cũng vây xông phá các vách đó nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: