来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
mert szeretetet kivánok én és nem áldozatot: az istennek ismeretét inkább, mintsem égõáldozatokat.
vì ta ưa sự nhơn từ và không ưa của lễ, ưa sự nhận biết Ðức chúa trời hơn là ưa của lễ thiêu.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
akkor égõáldozatokat áldozék salamon az Úrnak az Úr oltárán, a melyet rakatott vala a tornácz elõtt;
bấy giờ, sa-lô-môn dâng của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va tại trên bàn thờ của giê-hô-va mà người đã xây trước hiên cửa;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
Ép kövekbõl építsd az Úrnak, a te istenednek oltárát; és áldozzál azon egészen égõáldozatokat az Úrnak, a te istenednek.
ngươi phải lập bàn thờ của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi bằng đá nguyên khối, và trên đó dâng những của lễ thiêu cho giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
[erõs] fundamentomra állíták fel az oltárt, mert félnek vala a földnek népétõl, és áldozának rajta égõáldozatokat az Úrnak, reggeli és estveli égõáldozatokat.
chúng sợ hãi dân của xứ, nên lập lại bàn thờ trên nền cũ nó, và dâng tại đó của lễ thiêu cho Ðức giê-hô-va, tức là của lễ thiêu buổi sớm và buổi chiều.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
mikor pedig bevitték az Úr ládáját, és elhelyezék azt az õ helyére a sátornak közepére, melyet számára dávid felállíttatott: akkor áldozott dávid egészen égõáldozatokat és hálaadó áldozatokat, az Úr elõtt.
vậy, chúng đem hòm của Ðức giê-hô-va vào, đặt tại chỗ, giữa trại Ða-vít đã dựng cho hòm đó; rồi Ða-vít dâng của lễ thiêu và của lễ thù ân tại trước mặt Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
megölék a páskha[bárányt] a második hónap tizennegyedik napján; s a papok és léviták megszégyenlék és megszentelék magokat, és égõáldozatokat vittek az Úr házába;
ngày mười bốn tháng hai, người ta giết con sinh về lễ vượt qua; còn những thầy tế lễ và người lê-vi, thì lấy làm hổ thẹn, bèn dọn mình thanh sạch, và đem những của lễ thiêu vào trong đền Ðức giê-hô-va.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
(az Úr sátora pedig, a melyet csinált vala mózes a pusztában, és az égõáldozat oltára is akkor gibeon magaslatán vala.
vì cái đền tạm của Ðức giê-hô-va mà môi-se đã làm trong đồng vắng, và cái bàn thờ về của lễ thiêu, trong lúc đó đều ở nơi cao tại ga-ba-ôn;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: