来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
perché ha oppresso e abbandonato i miseri, ha rubato case invece di costruirle
vì nó có hà hiếp, bỏ bê kẻ nghèo, cướp lấy nhà cửa, mà nó không có xây cất.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
mi rispose: «vanno nella terra di sènnaar per costruirle un tempio. appena costruito, l'efa sarà posta sopra il suo piedistallo»
người đáp cùng ta rằng: Ấy là để xây nhà cho nó trong đất si-nê-a; khi đã sửa soạn rồi thì đặt nó vào chỗ nó.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i nostri padri avevano nel deserto la tenda della testimonianza, come aveva ordinato colui che disse a mosè di costruirla secondo il modello che aveva visto
Ðền tạm chứng cớ vốn ở giữa tổ phụ chúng ta trong đồng vắng, như chúa đã truyền lịnh cho môi-se phải là y theo kiểu mẫu người đã thấy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: