来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ed ecco due uomini parlavano con lui: erano mosè ed elia
và nầy, có hai người nói chuyện cùng ngài; ấy là môi-se và Ê-li,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ma essi parlavano tra loro e dicevano: «non abbiamo preso il pane!»
môn đồ suy nghĩ và luận cùng nhau rằng: Ðây là vì chúng ta không đem bánh theo.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
apparsi nella loro gloria, e parlavano della sua dipartita che avrebbe portato a compimento a gerusalemme
hiện ra trong sự vinh hiển, và nói về sự ngài qua đời, là sự sẽ phải ứng nghiệm tại thành giê-ru-sa-lem.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
anche in mia presenza parlavano bene di lui e gli riferivano le mie parole. anche tobia mandava lettere per intimorirmi
chúng cũng nói trước mặt tôi những việc tốt lành của người và chúng học lại cho người các lời của tôi. còn tô-bi-gia gởi thơ để làm cho tôi sợ hãi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e, non appena paolo ebbe imposto loro le mani, scese su di loro lo spirito santo e parlavano in lingue e profetavano
sau khi phao-lô đã đặt tay lên, thì có Ðức thánh linh giáng trên chúng, cho nói tiếng ngoại quốc và lời tiên tri.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
mentre essi parlavano di queste cose, gesù in persona apparve in mezzo a loro e disse: «pace a voi!»
môn đồ đương nói chuyện như vậy, chính Ðức chúa jêsus hiện ra giữa đó mà phán rằng: bình an cho các ngươi!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e la folla era piena di stupore nel vedere i muti che parlavano, gli storpi raddrizzati, gli zoppi che camminavano e i ciechi che vedevano. e glorificava il dio di israele
vậy, chúng thấy kẻ câm được nói, kẻ tàn tật được khỏi, kẻ què được đi, kẻ đui được sáng, thì lấy làm lạ lắm, đều ngợi khen Ðức chúa trời của dân y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e comandò loro di non dirlo a nessuno. ma più egli lo raccomandava, più essi ne parlavan
Ðức chúa jêsus cấm chúng chớ nói điều đó cùng ai; song ngài càng cấm người ta lại càng nói đến nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: