来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
allo stesso modo anche voi godetene e rallegratevi con me
anh em cũng vậy, hãy vui lòng về điều đó, và hãy cùng vui với tôi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
rallegratevi nel signore, sempre; ve lo ripeto ancora, rallegratevi
hãy vui mừng trong chúa luôn luôn. tôi lại còn nói nữa: hãy vui mừng đi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
rallegratevi, giusti, nel signore, rendete grazie al suo santo nome
hỡi người công bình, hỡi vui mừng nơi Ðức giê-hô-va, cảm tạ sự kỷ niệm thánh của ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
rallegratevi con quelli che sono nella gioia, piangete con quelli che sono nel pianto
hãy vui với kẻ vui, khóc với kẻ khóc.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
rallegratevi ed esultate, perché grande è la vostra ricompensa nei cieli. così infatti hanno perseguitato i profeti prima di voi
hãy vui vẻ, và nức lòng mừng rỡ, vì phần thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm; bởi vì người ta cũng từng bắt bớ các đấng tiên tri trước các ngươi như vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ma nella misura in cui partecipate alle sofferenze di cristo, rallegratevi perché anche nella rivelazione della sua gloria possiate rallegrarvi ed esultare
nhưng anh em có phần trong sự thương khó của Ðấng christ bao nhiêu, thì hãy vui mừng bấy nhiêu, hầu cho đến ngày vinh hiển của ngài hiện ra, thì anh em cũng được vui mừng nhảy nhót.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
va a casa, chiama gli amici e i vicini dicendo: rallegratevi con me, perché ho trovato la mia pecora che era perduta
đoạn, về đến nhà, kêu bạn hữu và kẻ lân cận, mà rằng: hãy chung vui với ta, vì ta đã tìm được con chiên bị mất.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e dopo averla trovata, chiama le amiche e le vicine, dicendo: rallegratevi con me, perché ho ritrovato la dramma che avevo perduta
khi tìm được rồi, gọi bầu bạn và người lân cận mình, mà rằng: hãy chung vui với ta, vì ta đã tìm được đồng bạc bị mất.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
voi, figli di sion, rallegratevi, gioite nel signore vostro dio, perché vi dà la pioggia in giusta misura, per voi fa scendere l'acqua, la pioggia d'autunno e di primavera, come in passato
hỡi con cái si-ôn, các ngươi hãy nức lòng vui vẻ và mừng rỡ trong giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi! vì ngài ban mưa phải thời cho các ngươi về mùa đầu, và xuống mưa dồi dào về mùa đầu và mùa cuối cho các ngươi nơi tháng đầu tiên.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: