来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
la sua formazione è di quarantamilacinquecento registrati
và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi ngàn năm trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e la sua formazione è di cinquantanovemilatrecento registrati
và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng năm mươi chín ngàn ba trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i registrati della tribù di aser risultarono quarantunmilacinquecento
số là bốn mươi mốt ngàn năm trăm.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
della tribù di manasse i registrati risultarono trentaduemiladuecento
số là ba mươi hai ngàn hai trăm.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono le famiglie dei simeoniti. ne furono registrati ventiduemiladuecento
Ðó là các họ của si-mê-ôn: số là hai mươi hai ngàn hai trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono le famiglie degli zabuloniti. ne furono registrati sessantamilacinquecento
Ðó là các họ của sa-bu-lôn tùy theo tu bộ: số là sáu mươi ngàn năm trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono le famiglie dei figli di aser. ne furono registrati cinquantatremilaquattrocento
Ðó là những họ của các con trai a-se, tùy theo tu bộ: số là năm mươi ba ngàn bốn trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono le famiglie di manàsse: gli uomini registrati furono cinquantaduemilasettecento
Ðó là các họ ma-na-se, tùy theo tu bộ: số là năm mươi hai ngàn bảy trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono le famiglie dei rubeniti: quelli che furono registrati erano quarantatremilasettecentotrenta
Ðó là các họ của ru-bên, và những tên người mà người ta tu bộ, cộng được bốn mươi ba ngàn bảy trăm ba mươi.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
tali sono i figli di beniamino secondo le loro famiglie. gli uomini registrati furono quarantacinquemilaseicento
Ðó là các con trai bên-gia-min, tùy theo họ hàng và tùy theo tu bộ: số là bốn mươi lăm ngàn sáu trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i capi dei casati levitici sono registrati nel libro delle cronache fino al tempo di giovanni, figlio di eliasìb
các trưởng tộc của người lê-vi có ghi tên vào sách sử ký cho đến đời giô-ha-nan, con trai của Ê-li-a-síp.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
coloro che furono registrati, contando tutti i maschi dall'età di un mese in su, erano seimiladuecento
những người trong bọn mê-ra-ri được tu bộ, kể mọi nam đinh từ một tháng sắp lên, số là sáu ngàn hai trăm người.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
figlio di secania; dei figli di paros: zaccaria; con lui furono registrati centocinquanta maschi
về con cháu sê-ca-nia, con cháu pha-rốt có xa-cha-ri, và những kẻ ở với người; theo gia phổ sổ được một trăm năm mươi nam đinh;
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il totale dei registrati del campo di efraim è di centottomilacento uomini, secondo le loro schiere. si metteranno in marcia in terza linea
vậy, các người đã kê sổ theo trại quân Ép-ra-im, từng đội ngũ, cộng một trăm tám ngàn một trăm người. họ phải đi thứ ba.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
degli oblati, che davide e i principi avevano assegnato al servizio dei leviti: duecentoventi oblati. furono registrati per nome
còn trong những người nê-thi-nim mà Ða-vít và các quan trưởng đã đặt giúp việc người lê-vi, thì có được hai trăm hai mươi người, thảy đều gọi đích danh.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ma i leviti, secondo l'ordine che il signore aveva dato a mosè, non furono registrati nel censimento, insieme con gli israeliti
nhưng người lê-vi không nhập sổ chung với dân y-sơ-ra-ên, tùy theo mạng của Ðức giê-hô-va đã truyền cho môi-se.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
erano registrati con tutti i bambini, le mogli, i figli e le figlie di tutta la comunità, poiché dovevano consacrarsi con fedeltà a ciò che è sacro
cùng phân phát cho hết thảy con nhỏ của họ, vợ họ, con trai và con gái họ, tức cả hội chúng ghi tên vào gia phổ; vì chúng thành tín biệt mình riêng ra đặng nên thánh.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
fai clic qui per aggiornare le informazioni su questa pagina. il file di log (mostrato sopra) sarà letto per ottenere gli eventi registrati da samba.
nhấn vào đây để tải lại thông tin trên trang này. tập tin bản ghi (hiển thị ở trên), sẽ được đọc để lấy thông tin về các sự kiện đã được samba ghi lại.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
gli uomini registrati furono ventitremila: tutti maschi, dall'età di un mese in su. non furono compresi nel censimento degli israeliti perché non fu data loro alcuna proprietà tra gli israeliti
những nam đinh mà người ta tu bộ từ một tháng sắp lên, cộng được hai mươi ba ngàn; vì người lê-vi không được kể vào số tu bộ của dân y-sơ-ra-ên, bởi người lê-vi không được phần sản nghiệp giữa dân y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
e convocarono tutta la comunità, il primo giorno del secondo mese; furono registrati secondo le famiglie, secondo i loro casati paterni, contando il numero delle persone dai venti anni in su, uno per uno
đến ngày mồng một tháng hai, truyền nhóm cả hội chúng, cứ kể tên từng người từ hai mươi tuổi sắp lên mà nhập sổ theo họ hàng và tông tộc của họ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: