来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
allora io rimproverai i notabili di giuda e dissi loro: «che cosa è mai questo male che fate, profanando il giorno di sabato
bấy giờ tôi quở trách các người tước vị giu-đa, mà rằng: việc xấu xa các ngươi làm đây là chi, mà làm cho ô uế ngày sa-bát?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
allora rimproverai i magistrati e dissi loro: «perché la casa di dio è stata abbandonata?». poi radunai i leviti e i cantori e li ristabilii nei loro uffici
tôi bèn quở trách các quan trưởng, mà rằng: cớ sao đền của Ðức chúa trời bị bỏ như vậy? Ðoạn, tôi hiệp lại chúng mà đặt họ trong chức cũ mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: