您搜索了: sapienter (拉丁语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Latin

Vietnamese

信息

Latin

sapienter

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

拉丁语

越南语

信息

拉丁语

qui confidit in corde suo stultus est qui autem graditur sapienter iste salvabitu

越南语

kẻ nào tin cậy nơi lòng mình là kẻ ngu muội; còn ai ăn ở cách khôn ngoan sẽ được cứu rỗi.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

拉丁语

iesus autem videns quod sapienter respondisset dixit illi non es longe a regno dei et nemo iam audebat eum interrogar

越南语

Ðức chúa jêsus thấy người trả lời như người khôn, thì phán rằng: ngươi chẳng cách xa nước Ðức chúa trời đâu. rồi không ai dám hỏi ngài nữa.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

拉丁语

unde et erat dominus cum eo et in cunctis ad quae procedebat sapienter se agebat rebellavit quoque contra regem assyriorum et non servivit e

越南语

Ðức giê-hô-va ở cùng người; hễ người đi làm sự gì, đều được thành tựu. người dấy nghịch với vua a-si-ri, không phục vua ấy nữa.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

拉丁语

et proposui in animo meo quaerere et investigare sapienter de omnibus quae fiunt sub sole hanc occupationem pessimam dedit deus filiis hominum ut occuparentur in e

越南语

ta chuyên lòng lấy sự khôn ngoan mà tra khảo mọi việc làm ra dưới trời; ấy là một việc lao khổ mà Ðức chúa trời đã giao cho loài người để lo làm.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

拉丁语

locutus sum in corde meo dicens ecce magnus effectus sum et praecessi sapientia omnes qui fuerunt ante me in hierusalem et mens mea contemplata est multa sapienter et didici

越南语

ta nói trong lòng rằng: nầy, ta đã được sự khôn ngoan lớn hơn hết thảy những người ở trước ta tại giê-ru-sa-lem; thật lòng ta đã thấy nhiều sự khôn ngoan và tri thức.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

拉丁语

ingressa est ergo ad omnem populum et locuta est eis sapienter qui abscisum caput seba filii bochri proiecerunt ad ioab et ille cecinit tuba et recesserunt ab urbe unusquisque in tabernacula sua ioab autem reversus est hierusalem ad rege

越南语

vậy, người nữ ấy đến trước mặt cả dân chúng, và nói cho nghe lời ý luận khôn ngoan của nàng. chúng chém đầu sê-ba, con trai biếc-ri, rồi ném cho giô-áp. giô-áp bèn thổi kèn lên; đạo quân dan ra khỏi thành và tản đi; ai nấy đều trở về nhà mình, còn giô-áp trở về giê-ru-sa-lem, gần bên vua.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

获取更好的翻译,从
7,763,608,534 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認