来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
fjellene hoppet som værer, haugene som unge lam.
núi nhảy như chiên đực, nổng nhảy khác nào chiên con.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
strømmene klappe i hender, fjellene juble alle sammen
nguyện các sông vỗ tay, núi non cùng nhau hát vui mừng trước mặt Ðức giê-hô-va!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
femten alen høit steg vannet over fjellene, så de skjultes.
nước dưng lên mười lăm thước cao hơn, mấy ngọn núi đều ngập.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
han gjør fjellene faste med sin kraft, omgjordet med velde.
chúa dẹp yên sự ầm ầm của biển, sự ồn ào của sóng nó, và sự xao động của các dân.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fjellene skal bære fred for folket, og haugene for rettferdighets skyld.
nhơn vì sự công bình, các núi và gò nỗng sẽ đem bình an đến cho dân sự.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fjellene smelter som voks for herrens åsyn, for all jordens herres åsyn.
các núi tan chảy như sáp trước mặt Ðức giê-hô-va, trước mặt chúa của khắp thế gian.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
for mig hører alle dyr i skogen til, dyrene på fjellene i tusentall.
vì hết thảy thú rừng đều thuộc về ta, các bầy súc vật tại trên ngàn núi cũng vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
herre, bøi din himmel og far ned, rør ved fjellene så de ryker!
hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy hạ các từng trời, và giáng xuống, Ðụng đến núi, thì núi sẽ xông khói lên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jeg vil kaste ditt kjøtt op på fjellene og fylle dalene med din store kropp.
ta sẽ đặt thịt ngươi trên các núi, và lấy tiền tệ ngươi lấp đầy các nơi trũng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
du hadde dekket den med dype vann som med et klædebon; vannene stod over fjellene.
chúa lấy vực sâu bao phủ đất như bằng cái áo, nước thì cao hơn các núi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fjellene skalv for herrens åsyn, sinai der borte skalv for herrens, israels guds åsyn.
trước mặt Ðức giê-hô-va núi bèn đổi ra dòng nước, tức núi si-na -i kia ở trước mặt giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
og de drog fra almon-diblataima og leiret sig ved abarim-fjellene, foran nebo.
kế ấy, đi từ anh-môn-Ðíp-la-tha-im và đóng trại tại núi a-ba-rim trước nê-bô.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hør nu hvad herren sier: reis dig, før din sak for fjellene, og la haugene høre din røst!
bây giờ hãy nghe lời Ðức giê-hô-va phán: ngươi hãy chổi dậy; khá đối nại cùng các núi, và làm cho các đồi nghe tiếng ngươi!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
da skal de begynne å si til fjellene: fall over oss! og til haugene: skjul oss!
bấy giờ, người ta sẽ nói với núi rằng: hãy đổ xuống trên chúng ta! với gò rằng: hãy che chúng ta!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
fikk arbas, anakittenes stamfars by, det er hebron, i juda-fjellene med tilhørende jorder rundt omkring;
người ta bèn cấp cho họ thành ki-ri-át-a-ra-ba, (a-ra-ba là cha của a-nác), tức là hếp-rôn ở trên núi giu-đa, và đất chung quanh thành đó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
elleve dagsreiser fra horeb efter den vei som fører til se'ir-fjellene, til kades-barnea.
từ hô-rếp tới ca-đe-ba-nê-a, bởi đường núi sê -i-rơ, đi mười một ngày đường.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
og horittene på deres fjell - se'ir-fjellene - like til el-paran ved utkanten av ørkenen.
và dân hô-rít tại núi sê -i-rơ, cho đến nơi eân-ba-ran, ở gần đồng vắng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
og de hadde begravet ham på hans arvelodds grunn i timnat-heres i efra'im-fjellene, nordenfor ga'as-fjellet,
người ta chôn người trong địa phận về sản nghiệp người, tại thim-nát-hê-re trên núi Ép-ra-im, về phía bắc núi ga-ách.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: