来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
til kahat hørte amramittenes ætt og jisharittenes ætt og hebronittenes ætt og ussielittenes ætt; dette var kahatittenes ætter.
họ hàng am-ram, họ hàng dít-sa, họ hàng hếp-rôn và họ hàng u-xi-ên thuộc về kê-hát. Ðó là những họ hàng của kê-hát.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
blandt jisharittene var kenanja og hans sønner satt til å røkte de verdslige gjøremål i israel som tilsynsmenn og dommere.
trong dòng dít-sê-ha, có kê-na-nia và các con trai người, được lập lên làm quan trưởng và quan xét, đặng cai quản các việc ngoài của y-sơ-ra-ên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: