来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
walipofika yerusalemu walikaribishwa na kanisa, mitume na wazee; nao wakawapa taarifa juu ya yote mungu aliyoyafanya pamoja nao.
vừa tới thành giê-ru-sa-lem, được hội thánh, các sứ đồ và trưởng lão tiếp rước, rồi thuật lại mọi điều Ðức chúa trời đã cậy mình làm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
maana sote ni lazima tusimame mbele ya kiti cha hukumu cha kristo, ili kila mmoja apokee anayostahili kwa matendo aliyoyafanya wakati alipokuwa anaishi duniani, mema au mabaya.
bởi vì chúng ta thảy đều phải ứng hầu trước tòa án Ðấng christ, hầu cho mỗi người nhận lãnh tùy theo điều thiện hay điều ác mình đã làm lúc còn trong xác thịt.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
basi, makuhani wakuu na walimu wa sheria walipoyaona maajabu aliyoyafanya yesu, na pia watoto walipokuwa wanapaaza sauti zao hekaluni wakisema: "sifa kwa mwana wa daudi," wakakasirika.
nhưng các thầy tế lễ cả và các thầy thông giáo thấy sự lạ ngài đã làm, và nghe con trẻ reo lên trong đền thờ rằng: hô-sa-na con vua Ða-vít! thì họ tức giận,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式