来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ko tana kupu ki te rire, kia mimiti: maku ano e whakamaroke ou awa
phán cùng vực sâu rằng: hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
whakakahangia ake ahau ki te karepe whakamaroke, whakahauorangia ahau ki te aporo; e mate ana hoki ahau i te aroha
hãy lấy bánh nho nâng đỡ lòng tôi; dùng trái bình bát bổ sức tôi lại; vì tôi có bịnh bởi ái tình.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ehara oti i a koe nana i whakamaroke te moana, nga wai o te rire nui? ko nga wai hohonu o te moana waiho ake e koe hei huarahi haerenga mo te hunga kua oti te hoko
há chẳng phải ngài là Ðấng đã làm cạn biển, tắt nước vực lớn, làm cho biển sâu ra một con đường, hầu cho dân đã được chuộc đi qua sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
i tuwhaina ano e ia ma nga tangata katoa o iharaira, ma te tane, ma te wahine, kotahi rohi taro ma tenei, ma tenei, tetahi wahi kikokiko, me tetahi keke karepe whakamaroke
đoạn phân phát cho hết thảy người y-sơ-ra-ên, cả nam và nữ, mỗi người một ổ bánh, một miếng thịt, và một cái bánh nho khô.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
na ihowa hoki, na to koutou atua i whakamaroke nga wai o horano i mua i a koutou, a whiti noa koutou, rite tahi ki ta ihowa, ki ta to koutou atua i mea ai ki te moana whero, i whakamaroketia ra e ia i mua hoki i a tatou, a whiti noa mai tatou
vì giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã làm cho sông giô-đanh bày khô trước mặt các ngươi, cho đến chừng nào các ngươi đã qua khỏi, y như giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã làm tại biển đỏ, khiến cho nó bày khô trước mặt chúng ta, cho đến chừng nào chúng ta đã qua khỏi,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: