来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ils célébreront les voies de l`Éternel, car la gloire de l`Éternel est grande.
phải, họ sẽ hát xướng về đường lối Ðức giê-hô-va, vì vinh hiển Ðức giê-hô-va là lớn thay.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ils n`en laisseront rien jusqu`au matin, et ils n`en briseront aucun os. ils la célébreront selon toutes les ordonnances de la pâque.
chớ nên để chi còn dư lại đến sáng lai, và cũng chẳng nên bẻ gãy những xương; phải giữ theo mọi luật lệ về lễ vượt-qua vậy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
c`est au second mois qu`ils la célébreront, le quatorzième jour, entre les deux soirs; ils la mangeront avec des pains sans levain et des herbes amères.
mấy người đó phải giữ lễ nầy ngày mười bốn tháng hai, vào buổi chiều tối, ăn bánh không men cùng rau đắng,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: