来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
et sortant de là, il entra chez un nommé justus, homme craignant dieu, et dont la maison était contiguë à la synagogue.
phao-lô ra khỏi đó, vào nhà một người tên là ti-ti -u giút-tu, là kẻ kính sợ Ðức chúa trời, nhà người giáp với nhà hội.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
il s`entretenait donc dans la synagogue avec les juifs et les hommes craignant dieu, et sur la place publique chaque jour avec ceux qu`il rencontrait.
vậy, người biện luận trong nhà hội với người giu-đa và người mới theo đạo giu-đa; lại mỗi ngày, với những kẻ nào mình gặp tại nơi chợ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
comme la discorde allait croissant, le tribun craignant que paul ne fût mis en pièces par ces gens, fit descendre les soldats pour l`enlever du milieu d`eux et le conduire à la forteresse.
vì sự rối loạn càng thêm, quản cơ e phao-lô bị chúng phân thây chăng, nên truyền quân kéo xuống, đặng cướp người ra khỏi giữa đám họ và đem về trong đồn.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
choisis parmi tout le peuple des hommes capables, craignant dieu, des hommes intègres, ennemis de la cupidité; établis-les sur eux comme chefs de mille, chefs de cent, chefs de cinquante et chefs de dix.
nhưng hãy chọn lấy trong vòng dân sự mấy người tài năng, kính sợ Ðức chúa trời, chân thật, ghét sự tham lợi, mà lập lên trên dân sự, làm trưởng cai trị hoặc ngàn người, hoặc trăm người, hoặc năm mươi người, hoặc mười người,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: