来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
karalius asa sušaukė visą judą, nieko neaplenkdamas, ir jie paėmė ramos akmenis bei rąstus, kuriuos buvo pastatęs baaša, ir jais karalius asa sutvirtino benjamino gebą bei micpą.
vua a-sa bèn nhóm hết thảy người giu-đa, không trừ một ai; chúng đem đi những đá và gỗ mà ba-ê-sa đã dùng xây đắp đồn ra-ma. vua a-sa dùng đồ ấy đặng xây cất ghê-ba trong xứ bên-gia-min, và mích-ba.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ant tilto jie mūsų neaplenks.
chúng sẽ không thể bỏ xa ta trên cây đầu đó đâu.
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量: