来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
住 在 至 高 者 隱 密 處 的 、 必 住 在 全 能 者 的 蔭 下
người nào ở nơi kín đáo của Ðấng chí cao, sẽ được hằng ở dưới bóng của Ðấng toàn năng.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
他 將 深 奧 的 事 從 黑 暗 中 彰 顯 、 使 死 蔭 顯 為 光 明
ngài bày tỏ những sự mầu nhiệm ẩn trong tăm tối, và khiến bóng sự chết hóa ra sáng sủa.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
我 的 臉 、 因 哭 泣 發 紫 、 在 我 的 眼 皮 上 有 死 蔭
mặt tôi sưng đỏ lên vì cớ khóc, bóng sự chết ở nơi mí mắt tôi;
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
要 照 亮 坐 在 黑 暗 中 死 蔭 裡 的 人 . 把 我 們 的 腳 引 到 平 安 的 路 上
Ðể soi những kẻ ngồi chỗ tối tăm và trong bóng sự chết, cùng đưa chơn chúng tôi đi đường bình an.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
那 地 甚 是 幽 暗 、 是 死 蔭 混 沌 之 地 . 那 裡 的 光 好 像 幽 暗
tức đất tối đen như mực, là miền có bóng sự chết, chỉ có sự hỗn độn tại đó, và ánh sáng không khác hơn tối tăm.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
死 亡 的 門 、 曾 向 你 顯 露 麼 . 死 蔭 的 門 、 你 曾 見 過 麼
cửa âm phủ há có bày ra trước mặt ngươi chớ? có thấy các cửa của bóng sự chết chăng?
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
神 阿 、 你 的 慈 愛 、 何 其 寶 貴 . 世 人 投 靠 在 你 翅 膀 的 蔭 下
hỡi Ðức chúa trời, sự nhơn từ chúa quí biết bao! con cái loài người nương náu mình dưới bóng cánh của chúa.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
必 有 亭 子 、 白 日 可 以 得 蔭 避 暑 、 也 可 以 作 為 藏 身 之 處 、 躲 避 狂 風 暴 雨
sẽ có trại làm bóng mát tránh nắng ban ngày, và dùng làm nơi núp chổ đụp cho khỏi gió táp mưa sa.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:
〔 大 衛 逃 避 掃 羅 、 藏 在 洞 裡 . 那 時 他 作 這 金 詩 、 交 與 伶 長 、 調 用 休 要 毀 壞 。 〕 神 阿 、 求 你 憐 憫 我 、 憐 憫 我 . 因 為 我 的 心 投 靠 你 . 我 要 投 靠 在 你 翅 膀 的 蔭 下 、 等 到 災 害 過 去
Ðức chúa trời ôi! xin thương xót tôi, xin thương xót tôi, vì linh hồn tôi nương náu nơi chúa! phải, tôi nương náu mình dưới bóng cánh của chúa, cho đến chừng tai họa đã qua.
最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量: