来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ja kun minä sen valon kirkkaudesta tulin näkemättömäksi, taluttivat seuralaiseni minua kädestä, ja niin minä tulin damaskoon.
bởi cớ sự chói lói của ánh sáng đó, thì tôi chẳng thấy được, nên những kẻ cùng đi nắm tay dắt tôi đến thành Ða-mách.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
näin kyynelten valuvan mitään näkemättömistä silmistä...
nhìn những giọt lệ chảy ra từ đôi mắt không còn thấy gì được nữa...
最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量: