您搜索了: vihollistensa (芬兰语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Finnish

Vietnamese

信息

Finnish

vihollistensa

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

芬兰语

越南语

信息

芬兰语

- hän syö vihollistensa lihaa.

越南语

và anh ấy ăn sống kẻ thù.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

芬兰语

he olivat aliarvioineet vihollistensa häikäilemättömyyden.

越南语

họ đã đánh giá thấp... sự tàn nhẫn của kẻ thù.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

芬兰语

sudenpentu saa lisätä tätinsä vihollistensa listalle.

越南语

và tên sói trẻ có thể thêm chính cô của hắn vào danh sách những người đã phản lại hắn.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

芬兰语

aviomiehesi antoi leimansa vastineeksi vihollistensa tuhoamisesta.

越南语

chồng cô cung cấp dấu niêm phong cho việc trao đổi hàng hóa, đổi lấy việc bọn cướp giúp tiêu diệt đối thủ cạnh tranh.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

芬兰语

oi, herra, mitä sanoisinkaan, kun israel on kääntynyt pakoon vihollistensa edestä!

越南语

than ôi! hỡi chúa, sau khi y-sơ-ra-ên đã xây lưng trước mặt kẻ thù nghịch mình, tôi còn nói làm sao?

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

mutta jumala murskaa vihollistensa pään, niiden karvaisen päälaen, jotka synneissänsä vaeltavat.

越南语

chúa đã phán rằng: từ ba-san ta sẽ dẫn dân ta về, Ðem chúng nó lên khỏi biển sâu;

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

minä olen jättänyt huoneeni, hyljännyt perintöosani; olen antanut sieluni rakkaimman hänen vihollistensa käsiin.

越南语

ta đã lìa nhà ta; đã bỏ sản nghiệp ta; đã phó dân lòng ta rất yêu mến cho kẻ thù nghịch nó.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

ja edomista tulee alusmaa, seir joutuu vihollistensa omaksi; mutta israel tekee väkeviä tekoja.

越南语

người sẽ được Ê-đôm làm cơ nghiệp; sẽ được sê -i-rơ, là kẻ thù nghịch mình, làm sản nghiệp. y-sơ-ra-ên sẽ tỏ ra sự cường thạnh mình.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

nähdessään vihollistensa varjot kodissaan - kuningas lähetti rakkaan prinsessansa pois. hän kertoi kaikille, että tyttärensä on kuollut.

越南语

nhìn thấy bóng đêm mà kẻ thù tỏa khắp vùng đất thân yêu... đức vua đành phải để công chúa đáng yêu ra đi... và thuyết phục tất cả những ai còn lại... rằng công chúa đã mãi mãi biến mất.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

芬兰语

eivätkä israelilaiset enää muistaneet herraa, jumalaansa, joka oli pelastanut heidät kaikkien heidän vihollistensa käsistä, jotka asuivat heidän ympärillään.

越南语

như vậy, dân y-sơ-ra-ên không nhớ đến giê-hô-va Ðức chúa trời mình, là Ðấng đã giải cứu họ khỏi tay của các kẻ thù nghịch ở chung quanh;

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

ja daavid puhui herralle tämän laulun sanat sinä päivänä, jona herra oli pelastanut hänet kaikkien hänen vihollistensa ja saulin vallasta. hän sanoi:

越南语

khi Ðức giê-hô-va đã giải cứu Ða-vít khỏi tay các thù nghịch và khỏi tay sau-lơ, thì người hát các lời nầy mà ngợi khen Ðức giê-hô-va,

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

ja vaikka he vankeuteen vaeltaisivat vihollistensa edessä, sielläkin minä käsken miekan heidät tappamaan. sillä minä kiinnitän katseeni heihin, heille pahaksi, ei hyväksi.

越南语

ví bằng chúng nó đi làm phu tù trước mặt kẻ thù nghịch mình, ở đó ta cũng sẽ sai gươm giết chúng nó đi. thật, ta để mắt trên chúng nó đặng làm họa cho, chẳng phải để làm phước cho.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

veisuunjohtajalle; herran palvelijan daavidin virsi, jonka sanat hän puhui herralle sinä päivänä, jona herra oli pelastanut hänet kaikkien hänen vihollistensa vallasta ja saulin kädestä.

越南语

hỡi Ðức giê-hô-va, ngài là năng lực tôi, tôi yêu mến ngài.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

ja minä annan kaikki tämän kaupungin rikkaudet, kaiken sen vaivannäön ja kaikki sen kalleudet, kaikki juudan kuningasten aarteet minä annan heidän vihollistensa käsiin; nämä ryöstävät ne ja ottavat ne ja vievät ne baabeliin.

越南语

ta lại sẽ phó mọi của cải thành nầy, cùng lợi đã làm ra, vật quí hiện có; thật, ta sẽ phó đồ châu báu của các vua giu-đa trong tay kẻ thù nghịch, chúng nó sẽ lấy làm của cướp mà đem về ba-by-lôn.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

芬兰语

ja ahimaas, saadokin poika, sanoi: "minä juoksen saattamaan kuninkaalle sen ilosanoman, että herra on auttanut hänet hänen vihollistensa käsistä oikeuteensa".

越南语

a-hi-mát, con trai của xa-đốc, nói cùng giô-áp rằng: xin cho phép tôi chạy đem cho vua tin lành nầy rằng Ðức giê-hô-va đã xử công bình và giải cứu người khỏi kẻ thù nghịch mình.

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

警告:包含不可见的HTML格式

芬兰语

antakaa vihollistenne teurastaa toisensa - ja ottakaa talvivaara voittajalta.

越南语

Để kẻ thù của vương triều tàn sát lẫn nhau. và khi chúng xong, tước lấy winterfell khỏi tay tên trộm nào còn sống.

最后更新: 2016-10-28
使用频率: 1
质量:

获取更好的翻译,从
7,762,503,898 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認