您搜索了: cây kiếm (英语 - 越南语)

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

英语

越南语

信息

英语

cây mắc mật

越南语

cây mắc cỡ

最后更新: 2021-10-31
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

Đất cây xanh tdtt

越南语

land for green space

最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

summer annual cây

越南语

một năm vụ hè

最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

Đất trồng cây hàng năm

越南语

land for cultivation of annual plant

最后更新: 2019-03-02
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

Đất trồng cây hàng năm khác

越南语

other land for annual plant

最后更新: 2019-03-02
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

có 1 cây khế trước nhà tôi

越南语

trước nhà tôi có 1 cây khế

最后更新: 2022-11-20
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

hao mòn cây trồng, vật nuôi làm việc cho sp

越南语

depreciation of intangible assets: trademarks

最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

đôi lúc, 1 ngày cô ấy chỉ kiếm được 30 nghìn đồng

越南语

bởi vì đại dịch covid19, kinh kế gia đình càng trở nên khó khăn hơn

最后更新: 2021-06-04
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

hiện tại nguồn nhân lực rất đông và nhu cầu kiếm việc làm cũng tăng nên kiếm một công việc rất khó

越南语

tôi muốn kiếm thật nhiều tiền

最后更新: 2024-11-19
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

tôi thực sự rất giỏi về tìm kiếm thông tin. tôi nghĩ nó giúp tôi khá nhiều trong học tập và làm việc

越南语

thành phố rất nhộn nhịp và đông đúc

最后更新: 2023-10-26
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

eb-5 quy định, và cũng khiến cho công ty gặp khó khăn trong công tác tìm kiếm nhà Đầu tư mới.

越南语

program requirements and may make it more difficult for the company to find future investors.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

Đất khác (kỹ thuật, cây xanh cách ly, bãi thải, xử lý chất thải, mặt nước)

越南语

other land used for technology, plant quarantine, waste treatment, water-surface

最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

chúng ta cần phải tìm kiếm luận chứng về tính khả thi của kế hoạch ndc về nông nghiệp cho từng hoạt động nhằm có biện pháp can thiệp phù hợp đối với khu sinh thái nông nghiệp và/hoặc từng địa phương.

越南语

a feasibility study for agricultural ndc should be conducted for each activity to identify the appropriate intervention for each agro-ecological zone and/or each province accordingly.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

越南语

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

最后更新: 2011-08-02
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

获取更好的翻译,从
8,953,239,932 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認