您搜索了: sổ tay hướng dẫn youtube xem (英语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

English

Vietnamese

信息

English

sổ tay hướng dẫn youtube xem

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

英语

越南语

信息

英语

hướng dẫn sử dụng

越南语

i - fa liquidation group includes:

最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:

英语

người hướng dẫn khoa học:

越南语

proposed supervisor:

最后更新: 2019-02-28
使用频率: 1
质量:

英语

người hướng dẫn khoa học học viên

越南语

proposed supervisor student

最后更新: 2019-02-28
使用频率: 1
质量:

英语

qui định và hướng dẫn hạch toán nội bộ

越南语

internal accounting regulation

最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:

英语

kiểm tra các kích thước cắt gọt cáp đúng theo hướng dẫn.

越南语

kiểm tra các kích thước cắt gọt cáp đúng theo hướng dẫn.

最后更新: 2019-06-21
使用频率: 2
质量:

英语

google Điều khoản chính sách bảo mật trung tâm trợ giúp hướng dẫn bắt đầu picasa dành cho mac

越南语

google Điều khoản chính sách bảo mật trung tâm trợ giúp hướng dẫn bắt đầu picasa dành cho mac

最后更新: 2016-03-22
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

ban hành chỉ thị hướng dẫn việc lập kế hoạch cho các hoạt động của kế hoạch ndc ở cấp địa phương và cấp khu vực nhỏ lẻ

越南语

conduct feasibility studies and develop a suitability mapping for each ndc activity

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

cảm ơn bạn đã gửi giấy tờ tùy thân. sau khi xem xét, chúng tôi sẽ gửi email hướng dẫn bạn các bước tiếp theo.

越南语

最后更新: 2024-02-03
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

(nội dung sửa đổi liên quan đến trung tâm khu vực) trong bản hướng dẫn thực thi chính sách quy định:

越南语

(regional center amendments) of the policy memorandum provides:

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

chính sách hiện tại liên quan đến biến đổi khí hậu dù có tính ủy nhiệm rất cao, tuy nhiên lại thiếu những quy định hướng dẫn thực hiện những chính sách này.

越南语

mặc dù vậy, tất cả các bộ luật, chiến lược và kế hoạch hành động đều chủ yếu hướng đến phạm vi toàn quốc mà không hướng đến phạm vi cấp địa phương hoặc lĩnh vực cấp thấp.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

lập và phân bổ nguồn quỹ thiếu sự chỉ đạo và cơ chế trong việc hướng dẫn triển khai kế hoạch ndc cấp quốc gia hoặc kế hoạch ndc cấp khu vực cho các kế hoạch cấp tỉnh và khu vực nhỏ lẻ.

越南语

thiếu sự hướng dẫn và cơ chế trong việc đưa ra các văn hướng dẫn thi hành kế hoạch ndc mang tầm quốc gia hoặc lĩnh vực đối với kế hoạch cấp tỉnh hoặc cấp dưới trong lĩnh vực thiếu sự chỉ đạo trong công tác thực hiện kế hoạch ndc cấp tỉnh hoặc cấp dưới trong lĩnh vực

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

chịu trách nhiệm thực hiện triển khai các công việc từ phân xưởng và phòng điều độ sản xuất, quản lý nhân sự trong tổ, quản lý vật tư thiết bị máy móc và dụng cụ, giao việc và hướng dẫn các nhóm và cá nhân để làm việc an toàn, hiệu quả

越南语

i was responsible for managing operations of the workshop and the manufacturing regulation division. i managed the personnel, material, tools and machinery. i instructed the personnel to complete the job with safety and efficiency.

最后更新: 2019-03-01
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

英语

trong trường hợp này, có thể thấy văn bản chỉ đạo cho Ủy ban nhân dân các địa phương để xây dựng kế hoạch thực hiện các hoạt động liên quan đến ndc vẫn chưa được ban hành, ngay cả chỉ thị hướng dẫn việc lồng ghép các hoạt động liên quan đến kế hoạch ndc vào công cuộc phát triển kinh tế xã hội của địa phương vẫn còn bỏ ngỏ.

越南语

trong trường hợp này, có thể thấy văn bản chỉ đạo cho Ủy ban nhân dân các địa phương để xây dựng kế hoạch thực hiện các hoạt động liên quan đến ndc vẫn chưa được ban hành, ngay cả chỉ thị hướng dẫn việc kết hợp các hoạt động liên quan đến ndc vào công cuộc phát triển kinh tế xã hội của địa phương vẫn còn bỏ ngỏ.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

do chiến lược kinh doanh có sự thay đổi liên tục, do tìm thấy nhiều cơ hội kinh doanh và cải thiện kế hoạch kinh doanh, phần hướng dẫn lập biểu mẫu i-924 quy định trung tâm khu vực phải thay đổi phần nội dung đã được phê duyệt trước đây.

越南语

because businesses strategies constantly evolve, with new opportunities identified and existing plans improved, the instructions to form i-924 provide that a regional center may amend a previously-approved designation.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名

英语

năm 2013, sở nhập tịch và di trú hoa kỳ ban hành bản hướng dẫn thực thi chính sách có tên là “chính sách giải quyết các vấn đề liên quan đến chương trình eb-5” áp dụng đối với cán bộ nhân viên của cục nhập tịch và di trú hoa kỳ.

越南语

2013, the uscis issued its policy memorandum entitled "eb-5 adjudications policy" which is applicable to, and is binding on, all uscis employees.

最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:

参考: 匿名
警告:包含不可见的HTML格式

英语

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

越南语

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

最后更新: 2011-08-02
使用频率: 1
质量:

参考: 匿名

获取更好的翻译,从
7,776,964,735 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認