来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
tỷ lệ (%)
ratio (%)
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
tỷ lệ thất nghiệp:
unemployment rate:
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
tỷ lệ tăng dân số cơ học năm 2011
population growthrate in 2011
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
tỷ lệ tăng dân số 3,48%/ năm
population growthrate is 3.48%/ year
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
3.438,83 ha tỷ lệ 14,12%
3,438.83 ha ratio 14,12%
最后更新: 2019-03-02
使用频率: 3
质量:
hợp đồng cho vay với lãi suất vượt quá tỷ lệ cho phép
loan contracts with interest exceeding permissible rate
最后更新: 2015-01-22
使用频率: 2
质量:
quy mô hộ gia đình sẽ giảm xuống cùng với tỷ lệ di cư đang tăng lên và các tập quán xã hội thay đổi;
the scale of household will decrease while the immigration rate will increase during the change in social customs;
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
tuy nhiên, tỷ lệ này không tính dân số nhập cư đến các khu vực đô thị.
however, the population contributed by immigrants moving to the urban area was not included.
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
mức ngân sách dự kiến được tính là tỷ lệ đóng góp giữa khu vực tư nhân và khu vực thương mại.
mức ngân sách dự kiến được tính là tỷ lệ đóng góp giữa khu vực tư nhân và khu vực thương mại.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
tỷ lệ nhóm dân số trẻ nhất, dưới 15 tuổi, chiếm khoảng 25% dân số;
the youngest population with the age under 15 makes up 25% of population.
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
việc chậm trễ sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ chào bán thành công và khả năng nhà Đầu tư nhận được lợi ích định như mong muốn.
any of these delays could impair the success of the offering and investors’ ability to achieve expected immigration benefits. once approved, uscis will either forward the case to the u.s.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
ngoài ra, công ty sẽ tự quyết định việc đầu tư quỹ thông qua nhiều hình thức đầu tư, tuy nhiên một số hình thức đầu tư nói chung không thể ngay lập tức chuyển đổi thành tiền mặt.
furthermore, the company will have the discretion to invest funds in a variety of investment vehicles, some of which generally cannot be immediately liquidated.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
1.73 là tỷ lệ newcastle giành chiến thắng trước hull city, giúp họ trụ lại premier league và qua đó tiễn đội bóng có biệt danh những chú hổ xuống chơi ở giải championship.
newcastle are 1.73 to secure the win that would keep them in the premier league and send the tigers down to the championship.
最后更新: 2017-06-10
使用频率: 2
质量:
hiện nay tỷ lệ thất nghiệp của Đà nẵng (theo cách tính của ilo về thất nghiệp) ước cho năm 2012 là 4,58%.
the unemployment rate of danang (based on the calculation by ilo) is estimated 4.58% in 2012.
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
1.91 là tỷ lệ đội rockets giành chiến thắng trên sân nhà trong trận đấu cuối tuần này, trong khi tỷ lệ đội warriors giành chiến thắng trong trận đấu diễn ra ở texas là 1.83.
the rockets are 1.91 to win on home soil this weekend with the warriors 1.83 to secure victory in texas.
最后更新: 2017-06-10
使用频率: 2
质量:
công ty sẽ chờ công văn đề ngày 19 tháng 04 năm 2017 từ bộ lao động và phát triển lực lượng lao động thuộc bang new jersey công bố quyết định dự án nằm trong vị trí địa lý có tỷ lệ thất nghiệp được ghi nhận dưới mức 150% so với mức trung bình của quốc gia trong năm 2016.
the company expects to rely on an april 19, 2017 letter from the state of new jersey department of labor and workforce development, economic and demographic research stating that the project is located in a geographical area in which the unemployment rate was greater than 150% of the u.s.
最后更新: 2019-03-16
使用频率: 2
质量:
di cư đến thành phố vẫn tiếp diễn sẽ dẫn đến nhu cầu nhà ở giá vừa phải tăng, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cũng tăng lên; và có khả năng tỷ lệ thất nghiệp hoặc thừa lao động cao hơn trong trường hợp kinh tế suy giảm;
the continuous immigration to the city will cause the demands for purchase of reasonable houses to increase, thus increase the natural population growth rate. therefore, the unemployment rate will be higher due to the economic depression.
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量:
- quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển đô thị, quy hoạch các ngành chưa có sự phối hợp đồng bộ, nhiều quy hoạch chi tiết nhỏ lẻ dễ dẫn đến mất cân đối trong việc sử dụng đất, nhất là tỷ lệ đất trong khu dân dụng (đất ở, đất cây xanh, đất giao thông, đất công trình công cộng).
the authorities do not have a comprehensive cooperation on the planning for land use. some of the plannings are made for a small scale which causes the planning for land use to be imbalanced, especially the ratio of land use in civil area (such as residential land, land for public works).
最后更新: 2019-03-03
使用频率: 1
质量: