来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
assim eu tambem te enfraquecerei, ferindo-te e assolando-te, por causa dos teus pecados.
vậy nên ta đánh ngươi, làm cho ngươi bị thương nặng, và khiến ngươi hoang vu vì cớ tội lỗi ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
a que dava � luz sete se enfraqueceu: expirou a sua alma; pôs-se-lhe o sol sendo ainda dia; ela se confundiu, e se envergonhou; e os que ficarem deles eu os entregarei � espada, diante dos seus inimigos, diz o senhor.
Ðờn bà đã sanh bảy con, thấy mình mòn mỏi, hầu trút linh hồn; khi còn ban ngày, mặt trời nó đã lặn; nó phải sỉ nhục và hổ thẹn; còn những con cái sót lại, thì ta sẽ phó cho gươm của kẻ nghịch thù chúng nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: