您搜索了: tục luỵ (越南语 - 印尼语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Vietnamese

Indonesian

信息

Vietnamese

tục luỵ

Indonesian

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

越南语

印尼语

信息

越南语

tục ngữ

印尼语

peribahasa

最后更新: 2014-06-09
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

_tiếp tục

印尼语

_lanjutkan

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

tiếp tục trong cùng

印尼语

lanjutkan di sama

最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

bấm phím enter để tiếp tục.

印尼语

tekan enter untuk melanjutkan.

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

tiếp tục các quá trình bị ngắt

印尼语

resume interrupted process

最后更新: 2013-05-28
使用频率: 2
质量:

参考: Wikipedia

越南语

bạn có muốn tiếp tục [y/n]?

印尼语

apakah anda ingin melanjutkannya [y/n]?

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

Để tiếp tục, bạn phải vào địa chỉ url sau:

印尼语

untuk melanjutkan, anda mesti mengunjungi url berikut:

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

việc tìm kiếm đã tới cuối nên tiếp tục lại từ đầu.

印尼语

pencarian mencapai bawah, melanjutkan dari atas.

最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

bạn có muốn tiếp tục không? [c/k]

印尼语

anda ingin melanjutkan [y/t]?

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

tôi lấy bao gai mặc làm áo xống, bèn trở nên câu tục ngữ cho chúng nó.

印尼语

aku memakai kain karung tanda berduka, tetapi mereka menyindir aku

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

người là đầu trưởng trong dân sự mình, chớ làm mình ra tục mà bị ô uế.

印尼语

ia tak boleh menajiskan dirinya dengan mengikuti upacara penguburan sanak saudara istrinya

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

các thuộc tính xem của mọi thư mục con sẽ bị thay đổi. bạn có muốn tiếp tục không?

印尼语

properti tampilan semua sub folder akan diubah. anda ingin melanjutkan? @ info

最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

chúa làm chúng tôi nên tục ngữ giữa các nước, trong các dân, ai thấy chúng tôi bèn lắc đầu.

印尼语

kaujadikan kami bahan sindiran bangsa-bangsa; mereka menggelengkan kepala sambil menghina kami

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

chớ tùy tục chúng nó mà phục sự giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi;

印尼语

pada waktu kamu menyembah tuhan allahmu, janganlah meniru cara orang-orang itu menyembah ilah-ilah mereka

最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

hành động này có thể gây nguy hại. Để tiếp tục, hãy gõ cụm từ '%s' ?]

印尼语

anda akan melakukan sesuatu yang berpotensi membahayakan. untuk melanjutkan, ketik dalam frase '%s' ?]

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

văn lệnh tự động cấu hình ủy nhiệm có địa chỉ không hợp lệ. hãy sửa chữa lỗi này trước khi tiếp tục lại. không thì các thay đổi của bạn bị bỏ qua.

印尼语

alamat skrip konfigurasi proxy otomatis tidak valid. silakan perbaiki masalah ini sebelum melanjutkan. atau, perubahan anda akan diabaikan.

最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

%s bị lỗi với mã trả lại 15, bóng không phải được hiệu lực, không thể lập thời gian sử dụng mật khẩu. Đang tiếp tục.

印尼语

%s gagal dengan kode 15, bayangan tidak dapat digunakan, umur sandi tidak dapat diatur. melanjutkan.

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

越南语

cách dùng: apt-get [tùy_chọn...] lệnh apt-get [tùy_chọn...] install_bar_remove gói1 [gói2 ...] apt-get [tùy_chọn...] source gói1 [gói2 ...] get: lấy install: cài đặt remove: gỡ bỏ source: nguồn apt-get là một giao diện dòng lệnh đơn giản dùng để tải về và cài đặt gói phần mềm. những lệnh được dùng thường nhất là update (cập nhật) và install (cài đặt). lệnh: update - lấy danh sách gói mới (cập nhật cơ sở dữ liệu) upgrade - nâng cấp lên phiên bản mới hơn install - cài đặt gói mới (gói có dạng libc6 không phải libc6.deb) remove - gỡ bỏ gói phần mềm autoremove - tự động gỡ bỏ tất cả các gói không dùng purge - gỡ bỏ và tẩy xóa gói source - tải về kho nguồn build-dep - cấu hình quan hệ phụ thuộc khi biên dịch, cho gói nguồn dist-upgrade - nâng cấp hệ điều hành lên phiên bản mới hơn, hãy xem apt-get(8) dselect-upgrade - cho phép chọn dselect clean - xóa các tập tin kho đã tải về (dọn dẹp thư mục lưu trữ) autoclean - xóa các tập tin kho cũ đã tải về (tự động làm sạch) check - kiểm tra xem có quan hệ phụ thuộc bị sai không changelog - tải về và hiển thị các thay đổi cho gói đã cho download - tải về gói phần mềm vào thư mục hiện hành tùy chọn: -h trợ giúp này. -q dữ liệu xuất có thể ghi nhật ký - không hiển thị tiến triển công việc -qq không xuất thông tin nào, trừ lỗi -d chỉ tải về, khÔng cài đặt hay giải nén kho -s không làm gì cả. chỉ mô phỏng -y trả lời có (yes) mọi khi gặp câu hỏi -f thử sửa chữa một hệ thống có quan hệ phụ thuộc bị sai hỏng -m thử tiếp tục lại nếu không thể xác định vị trí từ kho -u hiển thị danh sách các gói đã nâng cấp -b biên dịch gói nguồn sau khi lấy nó về -v hiển thị số thứ tự phiên bản dạng chi tiết -c=? Đọc tập tin cấu hình này -o=? Đặt tùy chọn cấu hình tùy ý, v.d. -o dir::cache=/tmp Để có thêm thông tin và tùy chọn thì hãy xem trang hướng dẫn apt-get(8), sources.list(5) và apt.conf(5). trình apt này có năng lực của siêu bò.

印尼语

cara pakai: apt-get [options] perintah apt-get [options] install_bar_remove pkg1 [pkg2 ...] apt-get [options] source pkg1 [pkg2 ...] apt-get adalah antar muka baris perintah sederhana untuk mengunduh dan memasang paket. perintah yang paling sering dipakai adalah update dan install. perintah: update - mengambil daftar baru dari paket upgrade - melaksanakan peningkatan install - pasang paket baru (pkg adalah libc6 dan libc6.deb) remove - hapus paket autoremove - hapus secara otomatis semua paket yang tak dipakai purge - hapus berkas paket dan konfig source - unduh arsip sumber build-dep - konfigurasikan build-dependencies bagi paket sumber dist-upgrade - peningkatan distribution, lihat apt-get(8) dselect-upgrade - ikuti pilihan dselect clean - hapus berkas arsip yang terunduh autoclean - hapus berkas arsip terunduh yang lama check - verifikasi bahwa tidak ada kebergantungan yang rusak changelog - unduh dan tampilkan changelog bagi paket yang diberikan download - unduh paket biner ke direktori kini opsi: -h teks bantuan ini. -q keluaran yang dapat dilog - tak ada indikator kemajuan -qq tak ada keluaran kecuali ada galat -d hanya unduh - jangan pasang atau bongkar arsip -s tanpa aksi. lakukan simulasi pengurutan -y asumsikan ya ke semua kuiri dan jangan bertanya -f mencoba memperbaiki suatu sistem dengan kebergantungan yang rusak in place -m mencoba meneruskan bila arsip tak dapat ditemukan -u tampilkan daftar yang ditingkatkan juga -b bangun paket sumber setelah mengambilnya -v tampilkan nomor versi terrinci -c=? baca berkas konfigurasi ini -o=? tata sebarang opsi konfigurasi, mis -o dir::cache=/tmp lihat halaman manual apt-get(8), sources.list(5) dan apt.conf(5) untuk lebih banyak informasi dan opsi. apt ini punya tenaga sapi super.

最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:

参考: Wikipedia

获取更好的翻译,从
7,762,032,807 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認