来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
ان استطعت فاجبني. احسن الدعوى امامي. انتصب.
nếu đáp được, hãy đáp lại cho tôi, hãy đứng dậy, bày ra lời của ông tại trước mặt tôi!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
دعيت وانت عبد فلا يهمك. بل وان استطعت ان تصير حرا فاستعملها بالحري.
ngươi đương làm tôi mọi mà được gọi chăng? chớ lấy làm lo; song nếu ngươi có thể được tự do, thì hãy nhơn dịp đó là hơn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فالآن راهن سيدي ملك اشور فاعطيك الفي فرس ان استطعت ان تجعل عليها راكبين.
vậy bây giờ, hãy đưa con tin cho chủ ta, là vua a-si-ri. nếu ngươi tìm được đủ lính kỵ, thì ta sẽ cấp cho hai ngàn con ngựa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ثم اخرجه الى خارج وقال انظر الى السماء وعدّ النجوم ان استطعت ان تعدّها. وقال له هكذا يكون نسلك.
Ðoạn, ngài dẫn người ra ngoài và phán rằng: ngươi hãy ngó lên trời, và nếu ngươi đếm được các ngôi sao thì hãy đếm đi. ngài lại phán rằng: dòng dõi ngươi cũng sẽ như vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فاجاب الملك دانيال وقال. حقا ان الهكم اله الآلهة ورب الملوك وكاشف الاسرار اذ استطعت على كشف هذا السر.
Ðoạn, vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên rằng: quả thật, Ðức chúa trời các ngươi là Ðức chúa trời của các thần, và là chúa của các vua; chính ngài là Ðấng tỏ ra những sự kín nhiệm nầy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
وانا قد سمعت عنك انك تستطيع ان تفسر تفسيرا وتحل عقدا. فان استطعت الآن ان تقرأ الكتابة وتعرّفني بتفسيرها فتلبّس الارجوان وقلادة من ذهب في عنقك وتتسلط ثالثا في المملكة
ta nghe nói rằng ngươi có thể giải nghĩa và làm cho những sự hồ nghi tan chảy. vậy nếu ngươi đọc được chữ nầy và giải nghĩa cho ta, thì sẽ được mặc màu tía, sẽ mang vòng vàng nơi cổ, và dự chức thứ ba trong việc chánh trị nhà nước.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
هل يحقد الى الدهر او يحفظ غضبه الى الابد. ها قد تكلمت وعملت شرورا واستطعت
ngài há sẽ cầm giận mãi mãi, và nuôi cơn thạnh nộ đến cuối cùng sao?... nầy, ngươi dầu nói như vậy, mà cũng cứ phạm tội, theo lòng mình muốn.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: