来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
فنهض قوم من المجمع الذي يقال له مجمع الليبرتينيين والقيروانيين والاسكندريين ومن الذين من كيليكية واسيا يحاورون استفانوس.
nhưng có mấy hội viên của nhà hội gọi là nhà hội của bọn được tự do, với những người quê ở sy-ren, người quê ở a-léc-xan-đơ, cùng người giu-đa ở xứ si-li-si và xứ a-si, nổi lên mà cãi lẫy cùng Ê-tiên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فسخّروا رجلا مجتازا كان آتيا من الحقل وهو سمعان القيرواني ابو ألكسندرس وروفس ليحمل صليبه.
có một tên si-môn kia, người thành sy-ren, là cha a-léc-xan-đơ và ru-phu, ở ngoài ruộng về, đi ngang qua đó; họ bắt phải vác cây thập tự.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: