来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
li ricevos benon de la eternulo, kaj bonfarojn de dio, lia savanto.
người ấy sẽ được phước từ nơi Ðức giê-hô-va, và sự công bình từ nơi Ðức chúa trời về sự cứu rỗi người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
benu, ho mia animo, la eternulon, kaj ne forgesu cxiujn liajn bonfarojn.
hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va, chớ quên các ân huệ của ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
pro tio, ke li ne memoris fari bonfarojn, kaj ke li persekutis mizerulon kaj malricxulon kaj korsuferanton, por lin mortigi.
bởi vì người không nhớ làm ơn, song bắt bớ người khốn cùng thiếu thốn, và kẻ có lòng đau thương, đặng giết đi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kondutante dece cxe la nacianoj, por ke, kvankam ili kalumnias vin kiel malbonagulojn, tamen, vidante viajn bonfarojn, ili gloru dion en la tago de vizitado.
phải ăn ở ngay lành giữa dân ngoại, hầu cho họ là kẻ vẫn gièm chê anh em như người gian ác, đã thấy việc lành anh em, thì đến ngày chúa thăm viếng, họ ngợi khen Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
estas dirite al vi, ho homo, kio estas bona kaj kion la eternulo postulas de vi:nur agi juste, ami bonfarojn, kaj esti modesta antaux via dio.
hỡi người! ngài đã tỏ cho ngươi điều gì là thiện; cái điều mà Ðức giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công bình, ưa sự nhơn từ và bước đi cách khiêm nhường với Ðức chúa trời ngươi sao?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ho mia popolo! rememoru, kion intencis balak, regxo de moab, kaj kion respondis al li bileam, filo de beor; de sxitim gxis gilgal, por ke vi sciu la bonfarojn de la eternulo.
hỡi dân ta, khá nhớ lại mưu của ba-lác là vua mô-áp đã mưu và lời của ba-la-am con trai bê-ô đáp cùng nó; và nhớ lại sự ta đã làm từ si-tim đến ghinh-ganh, hầu cho ngươi biết việc công bình của Ðức giê-hô-va!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: