来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
tre brødre, tilsynsmænd.
3 anh em, làm cai nô lệ.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
de var tilsynsmænd på plantagen.
chúng làm cai ở đồn điền carrucan.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
josua bød derpå folkets tilsynsmænd:
bấy giờ giô-suê truyền lịnh cho các quan trưởng của dân sự mà rằng:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
og farao skulde tage og indsætte tilsynsmænd over landet og opkræve femtedelen af Ægyptens afgrøde i overflodens syv År;
cùng lập các ủy viên trong xứ, để góp một phần năm của số thâu vào trong bảy năm được mùa dư dật đó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
jeg har hørt, at mindst to af dem, er tilsynsmænd, på en plantage, i gatlinburg, men jeg ved ikke hvor.
nghe nói ít nhất có 2 đứa đang làm cai ở gatlinburg, nhưng tôi không rõ chỗ nào.
最后更新: 2016-10-27
使用频率: 1
质量:
i står i dag alle for herren eders guds Åsyn, eders stammeoverhoveder, dommere, Ældste og tilsynsmænd, hver mand i israel,
hết thảy các ngươi, nào trưởng tộc, các chi phái, nào các trưởng lão, nào các quan cai, nào mọi người nam của y-sơ-ra-ên,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
paulus og timotheus, kristi jesu tjener, til alle de hellige i kristus jesus, som ere i filippi, med tilsynsmænd og menighedstjenere.
phao-lô và ti-mô-thê, tôi tớ của Ðức chúa jêsus christ, gởi cho hết thảy các thánh đồ trong Ðức chúa jêsus christ, ở thành phi líp, cùng cho các giám mục và các chấp sự:
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kald nu alle eders stammers Ældste og eders tilsynsmænd sammen hos mig, for at jeg kan fremsige disse ord for dem og kalde himmelen og jorden til vidne imod dem:
hãy nhóm hiệp những trưởng lão của các chi phái và quan cai các ngươi lại gần ta; ta sẽ cho họ nghe những lời nầy nơi lỗ tai, và ta bắt trời cùng đất làm chứng nghịch cùng họ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
derpå kaldte josua alle israels stammer sammen i sikem og lod israels Ældste og overhoved, dommere og tilsynsmænd kalde til sig; og de stillede sig op for guds Åsyn.
giô-suê bèn nhóm hiệp các chi phái y-sơ-ra-ên tại si-chem, và gọi các trưởng lão y-sơ-ra-ên, các quan trưởng, các quan xét, và các quan tướng; họ đều ra mắt trước mặt Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
"af dem," sagde han, "skal 24.000 forestå arbejdet ved herrens hus, 6.000 være tilsynsmænd og dommere,
trong số các người ấy, có hai vạn bốn ngàn người được cắt cai quản công việc của đền Ðức giê-hô-va; sáu ngàn người đều làm quan đốc lý và quan xét;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
de har taget de penge frem, der fandtes i herrens hus, og givet dem til tilsynsmændene og dem, der står for arbejdet."
chúng đã lấy bạc tìm được trong đền Ðức giê-hô-va ra, và đã giao nơi tay các đốc công và những người làm công việc.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式