来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
zatim uzmem kupovni ugovor, zapeèaæen prema propisu i uredbama,
tôi liền lấy tờ khế bán, cả khế đã niêm phong theo lề luật và thói tục, và khế để ngỏ nữa.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
vi koji po anðeoskim uredbama primiste zakon, ali ga se niste drali."
các ngươi đã nhận luật pháp truyền bởi các thiên sứ, nhưng không giữ lấy!
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
ja sam jahve, bog va! po uredbama mojim hodite, èuvajte i vrite moje zakone
ta là giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi, hãy noi theo luật lệ ta, vâng giữ mạng lịnh ta và làm theo.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
a meni je jahve naredio da vas pouèim o zakonima i uredbama to æete ih vriti u zemlji u koju odlazite da je zaposjednete.
trong lúc đó, Ðức giê-hô-va cũng phán dặn ta dạy các ngươi những mạng lịnh và luật lệ, để các ngươi làm theo tại trong xứ mà mình sẽ đi vào nhận lấy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
i tada æete znati da sam ja jahve po èijim uredbama ne ivjeste i èijih zakona ne izvravaste, nego ivjeste po zakonima okolnih naroda!'"
bấy giờ các ngươi sẽ biết ta là Ðức giê-hô-va, vì các ngươi đã không bước theo lề luật ta, không giữ theo mạng lịnh ta; nhưng đã làm theo mạng lịnh các nước chung quanh mình.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
ja sam vas, eto, pouèio o zakonima i uredbama, kako mi je jahve, bog moj, naredio da ih vrite u zemlji u koju idete da je zaposjednete.
nầy đây, ta đã dạy các ngươi những mạng lịnh và luật lệ y như giê-hô-va Ðức chúa trời ta đã phán dặn ta, để các ngươi làm theo ở giữa xứ mình sẽ vào đặng nhận lấy.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
nego rekoh sinovima njihovim u pustinji: 'ne hodite po uredbama svojih otaca, ne èuvajte zakona njihovih i ne kaljajte se kumirima njihovim!
ta phán cùng con cái chúng nó trong đồng vắng rằng: Ðừng noi theo luật lệ của ông cha các ngươi, đừng giữ mạng lịnh họ, và tự làm ô uế với những thần tượng của họ.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
ali se i sinovi odmetnue od mene: po mojim uredbama nisu hodili i nisu èuvali ni vrili mojih zakona, koje svatko mora vriti da bi ivio, a subote su moje oskvrnjivali. i zato odluèih gnjev svoj izliti i iskaliti srdbu svoju na njima u pustinji.
nhưng con cái dấy loạn nghịch cùng ta; không noi theo luật lệ ta, không vâng giữ và không làm theo mạng lịnh ta, là điều người ta nếu làm theo thì được sống bởi nó; và chúng nó phạm những ngày sa-bát ta nữa. bấy giờ, ta nói rằng ta sẽ đổ cơn giận ta trên chúng nó, và làm trọn sự giận của ta nghịch cùng chúng nó trong đồng vắng.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: