来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
tuhan
thiên chúa
最后更新: 2012-02-16 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
tuhan menyuruh mus
Ðức giê-hô-va lại phán cùng môi-se rằng:
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 12 质量: 参考: Wikipedia
tuhan berkata kepadaku
có lời Ðức giê-hô-va phán cùng ta rằng:
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 7 质量: 参考: Wikipedia
tuhan, allah israel
có lời của Ðức giê-hô-va phán cùng giê-rê-mi rằng:
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
tuhan berkata kepada musa
Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng:
kemudian tuhan berkata kepadaku
có lời Ðức giê-hô-va được phán cho giê-rê-mi như vầy:
mereka menjawab, "tuhan memerlukannya.
hai người trả lời rằng: chúa cần dùng nó.
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式
tuhan, allah israel, menyuruh ak
bấy giờ, có lời Ðức giê-hô-va phán cho tiên tri giê-rê-mi rằng:
semoga tuhan memberkati saudara semuanya
nguyền xin ân điển ở với anh em hết thảy!
tuhan, dengarlah seruanku, perhatikanlah permohonanku
chúa ôi! xin nghe tiếng tôi; nguyện tôi chúa lắng nghe tiếng nài xin của tôi.
maria berkata, "hatiku memuji tuhan
ma-ri bèn nói rằng: linh hồn tôi ngợi khen chúa,
pujilah tuhan! hai jiwaku, pujilah tuhan
ha-lê-lu-gia! hỡi linh hồn ta, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va!
pujilah tuhan, hai yerusalem! pujilah allahmu, hai sion
hỡi giê-ru-sa-lem, hãy ngợi khen Ðức giê-hô-va! Ớ si-ôn, hãy ca tụng Ðức chúa trời ngươi!
perkataan tuhan, allah israel. tuhan berkata, "barukh
hỡi ba-rúc! giê-hô-va, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán cho ngươi như vầy:
pujilah tuhan! hai hamba-hamba tuhan, pujilah nama tuhan
ha-lê-lu-gia! hỡi các tôi tớ Ðức giê-hô-va, hãy ngợi khen, hãy ngợi khen danh Ðức giê-hô-va.