来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
denn "die erde ist des herrn und was darinnen ist."
bởi chưng đất và mọi vật chứa trong đất đều thuộc về chúa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
das meer brause und was darinnen ist, der erdboden und die darauf wohnen.
nguyện biển và muôn vật ở trong biển, thế gian cùng những người ở trong thế gian đều nổi tiếng ồn ào lên!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
himmel und erde ist dein; du hast gegründet den erdboden und was darinnen ist.
các từng trời thuộc về chúa, đất cũng thuộc về chúa; chúa đã sáng lập thế gian và mọi vật nó chứa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dies ist der tag, den der herr macht; lasset uns freuen und fröhlich darinnen sein.
nầy là ngày Ðức giê-hô-va làm nên, chúng tôi sẽ mừng rỡ và vui vẻ trong ngày ấy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
das meer brause und was darinnen ist; und das feld sei fröhlich und alles, was darauf ist.
biển và mọi vật ở trong phải dội tiếng lớn lên; Ðồng nội và vạn vật trong nó đều khá vui vẻ!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
der himmel freue sich, und die erde sei fröhlich; das meer brause und was darinnen ist;
nguyện các từng trời vui vẻ và đất mừng rỡ, nguyện biển và mọi vật ở trong biển nổi tiếng ầm ầm lên.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
der himmel, erde, meer und alles, was darinnen ist, gemacht hat; der glauben hält ewiglich;
ngài là Ðấng dựng nên trời đất, biển, và mọi vật ở trong đó; ngài giữ lòng thành thực đời đời,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
himmel und erde und alles was darinnen ist, werden jauchzen über babel, daß ihre verstörer von mitternacht gekommen sind, spricht der herr.
lúc đó, các từng trời, đất, và mọi vật trên đất đều cất tiếng reo vui vì ba-by-lôn; vì những kẻ hủy hại từ các miền phương bắc áo đến trên nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
siehe, der himmel und aller himmel himmel und die erde und alles, was darinnen ist, das ist des herrn, deines gottes.
kìa, trời và các từng trời cao hơn trời, đất và mọi vật ở nơi đất đều thuộc về giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
singet dem herrn ein neues lied, seinen ruhm an der welt ende, die auf dem meer fahren und was darinnen ist, die inseln und die darin wohnen!
các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù lao cùng dân cư nó, hãy hát bài ca tụng mới cho Ðức giê-hô-va, hãy từ nơi đầu cùng đất ngợi khen ngài!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
denn in sechs tagen hat der herr himmel und erde gemacht und das meer und alles, was darinnen ist, und ruhte am siebenten tage. darum segnete der herr den sabbattag und heiligte ihn.
vì trong sáu ngày Ðức giê-hô-va đã dựng nên trời, đất, biển, và muôn vật ở trong đó, qua ngày thứ bảy thì ngài nghỉ: vậy nên Ðức giê-hô-va đã ban phước cho ngày nghỉ và làm nên ngày thánh.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
gott, der die welt gemacht hat und alles, was darinnen ist, er, der ein herr ist himmels und der erde, wohnt nicht in tempeln mit händen gemacht;
Ðức chúa trời đã dựng nên thế giới và mọi vật trong đó, là chúa của trời đất, chẳng ngự tại đền thờ bởi tay người ta dựng nên đâu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
und edle früchte von der erde und dem, was darinnen ist. die gnade des, der in dem busch wohnte, komme auf das haupt josephs und auf den scheitel des geweihten unter seinen brüdern.
bửu bối của đất, và sự sung mãn nó. nguyện ơn của Ðấng hiện ra trong bụi gai giáng xuống trên đầu giô-sép, và trên trán của chúa anh em người!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kommt herzu, ihr heiden, und höret, ihr völker, merkt auf! die erde höre zu und was darinnen ist, der weltkreis samt seinem gewächs!
hỡi các nước, hãy đến gần mà nghe; hỡi các dân, hãy để ý! Ðất và mọi vật trong nó thế gian và mọi vật sanh ra đó, hãy đều nghe!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
da sie das hörten, hoben sie ihre stimme auf einmütig zu gott und sprachen: herr, der du bist der gott, der himmel und erde und das meer und alles, was darinnen ist, gemacht hat;
mọi người nghe đoạn, thì một lòng cất tiếng lên cầu Ðức chúa trời rằng: lạy chúa, là Ðấng dựng nên trời, đất, biển, cùng muôn vật trong đó,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: