来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
numquid liberaverunt dii gentium terram suam de manu regis assyrioru
những thần của các dân tộc khác há có giải cứu xứ mình khỏi tay vua a-si-ri chăng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ubi est deus emath et arfad ubi est deus seffarvaim numquid liberaverunt samariam de manu me
nào các thần của ha-mát và của aït-bát đâu tá? nào các thầy của sê-phạt-va-im đâu tá? các thần ấy đã cứu sa-ma-ri ra khỏi tay ta chưa?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ubi est deus emath et arfad ubi est deus sepharvaim ana et ava numquid liberaverunt samariam de manu me
thần của ha-mát, và thần của aït-bát ở đâu? thần của sê-phạt-va-im, thần của hê-na, và thần của y-va ở đâu? các thần đó có giải cứu sa-ma-ri khỏi tay ta chăng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ne conturbet vos ezechias dicens dominus liberabit nos numquid liberaverunt dii gentium unusquisque terram suam de manu regis assyrioru
vậy, hãy giữ mình kẻo vua Ê-xê-chia dỗ dành các ngươi mà rằng: Ðức giê-hô-va sẽ giải cứu chúng ta! vậy chớ các thần của các nước khác đã giải cứu xứ họ khỏi tay vua a-si-ri được chăng?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
numquid liberaverunt dii gentium singulos quos vastaverunt patres mei gozan videlicet et aran et reseph et filios eden qui erant in thelassa
các thần của những dân tộc mà tổ phụ ta đã tuyệt diệt, há có giải cứu chúng chăng, là các thần của gô-xa, ha-ran, rết-sép, và dân Ê-đen, ở tại tê-la-sa?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: