来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
quid est omnipotens ut serviamus ei et quid nobis prodest si oraverimus illu
Ðấng toàn năng là chi, mà chúng tôi phải phục sự ngài? nếu chúng tôi cầu khẩn ngài thì được ích gì?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
daturum se nobis ut sine timore de manu inimicorum nostrorum liberati serviamus ill
mà hứa rằng khi chúng tôi đã được cứu khỏi tay kẻ nghịch thù, ngài sẽ ban ơn lành cho chúng tôi, trước một ngài,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
responditque populus et ait absit a nobis ut relinquamus dominum et serviamus diis alieni
dân sự bèn đáp rằng: chúng tôi quyết hẳn không lìa bỏ Ðức giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
itaque regnum inmobile suscipientes habemus gratiam per quam serviamus placentes deo cum metu et reverenti
như vậy, vì chúng ta có phần trong một nước không hay rúng động, nên hãy cảm ơn, hầu cho lấy lòng kính sợ hầu việc Ðức chúa trời một cách đẹp lòng ngài;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et evenerit quod locutus est et dixerit tibi eamus et sequamur deos alienos quos ignoras et serviamus ei
nếu dấu kỳ hoặc phép lạ nầy mà người đã nói với ngươi được ứng nghiệm, và người có nói rằng: ta hãy đi theo hầu việc các thần khác mà ngươi chẳng hề biết,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
hoc scientes quia vetus homo noster simul crucifixus est ut destruatur corpus peccati ut ultra non serviamus peccat
vì biết rõ rằng người cũ của chúng ta đã bị đóng đinh trên thập tự giá với ngài, hầu cho thân thể của tội lỗi bị tiêu diệt đi, và chúng ta không phục dưới tội lỗi nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nunc autem soluti sumus a lege morientes in quo detinebamur ita ut serviamus in novitate spiritus et non in vetustate littera
nhưng bây giờ chúng ta đã chết về luật pháp, là điều bắt buộc mình, thì được buông tha khỏi luật pháp đặng hầu việc Ðức chúa trời theo cách mới của thánh linh, chớ không theo cách cũ của văn tự.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
egressi sunt filii belial de medio tui et averterunt habitatores urbis tuae atque dixerunt eamus et serviamus diis alienis quos ignorati
rằng có những kẻ gian tà từ giữa mình ra dụ dỗ dân thành đó, mà rằng: ta hãy đi hầu việc các thần khác mà các ngươi không hề biết,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cui dixit zebul ubi est nunc os tuum quo loquebaris quis est abimelech ut serviamus ei nonne iste est populus quem despiciebas egredere et pugna contra eu
xê-bun bèn la lên rằng: chính ngươi đã nói: a-bi-mê-léc là ai mà ta phục sự hắn! vậy, những lời khoe khoang của ngươi đó đã ra sao? Ðó chẳng phải đạo binh mà người khinh dể ư? bây giờ, khá đi ra giao chiến cùng chúng nó!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
clamante gaal filio obed quis est abimelech et quae est sychem ut serviamus ei numquid non est filius hierobbaal et constituit principem zebul servum suum super viros emmor patris sychem cur igitur servimus e
ga-anh, con trai Ê-bết, bèn nói rằng: a-bi-mê-léc là ai, si-chem là chi mà chúng ta phục sự a-bi-mê-léc? hắn há chẳng phải là con trai giê-ru-ba-anh sao? còn xê-bun, há chẳng phải là kẻ phụ tá hắn ư? các ngươi khá phục sự những người hê-mô, là cha của si-chem; còn chúng ta sao lại phục sự hắn?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
sed in testimonium inter nos et vos et subolem nostram vestramque progeniem ut serviamus domino et iuris nostri sit offerre holocausta et victimas et pacificas hostias et nequaquam dicant cras filii vestri filiis nostris non est vobis pars in domin
nhưng để làm chứng giữa chúng tôi và anh em cùng con cháu sau chúng ta rằng chúng tôi dùng của lễ thiêu, của lễ chuộc tội, và của lễ thù ân mà giữ cuộc thờ phượng của Ðức giê-hô-va trước mặt ngài; hầu cho về sau con cháu anh em không nói cùng con cháu chúng tôi rằng: các ngươi không có phần nơi Ðức giê-hô-va!
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: