来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
vos autem revertimini et abite in solitudinem per viam maris rubr
nhưng các ngươi hãy trở về, đi đến đồng vắng về hướng biển đỏ.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
haec dicit dominus deus laetante universa terra in solitudinem te rediga
chúa giê-hô-va phán như vầy: khi cả đất vui mừng, ta sẽ làm cho mầy nên hoang vu.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cur eduxistis ecclesiam domini in solitudinem ut et nos et nostra iumenta moriantu
sao người đem hội chúng của Ðức giê-hô-va vào đồng vắng nầy, làm cho chúng tôi và súc vật của chúng tôi phải chết?
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
mense tertio egressionis israhel de terra aegypti in die hac venerunt in solitudinem sina
tháng thứ ba, sau khi ra khỏi xứ Ê-díp-tô, trong ngày đó dân y-sơ-ra-ên đến nơi đồng vắng si-na -i.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
vasa transmigrationis fac tibi habitatrix filia aegypti quia memphis in solitudinem erit et deseretur inhabitabili
hỡi gái đồng trinh ở Ê-díp-tô, hãy sắm đồ lề đi làm phu tù; vì nốp sẽ trở nên hoang vu; sẽ bị đốt, không có dân ở nữa.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
esau autem odio habui et posui montes eius in solitudinem et hereditatem eius in dracones desert
nhưng ta yêu gia-cốp, mà ghét Ê-sau, ta làm cho những núi nó nên hoang vu, và phó sản nghiệp nó cho những chó nơi đồng vắng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
non eiciam eos a facie tua anno uno ne terra in solitudinem redigatur et crescant contra te bestia
ta sẽ chẳng đuổi chúng nó đi hết trong một năm đâu, e khi xứ sẽ trở nên đồng vắng, và loài thú rừng sanh sản ra đông, hại ngươi chăng;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
cumque loqueretur aaron ad omnem coetum filiorum israhel respexerunt ad solitudinem et ecce gloria domini apparuit in nub
vả, khi a-rôn nói cùng cả hội chúng y-sơ-ra-ên, thì họ xây mặt về phía đồng vắng, thấy sự vinh quang của ngài hiện ra trong đám mây.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
et extendet manum suam super aquilonem et perdet assur et ponet speciosam in solitudinem et in invium et quasi desertu
Ðoạn, Ðức giê-hô-va sẽ giang tay về phía bắc, sẽ hủy diệt a-si-ri, làm cho ni-ni-ve hoang vu, thành ra một chỗ khô khan như đồng vắng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ab ira domini non habitabitur sed redigetur tota in solitudinem omnis qui transit per babylonem stupebit et sibilabit super universis plagis eiu
bởi cơn giận của Ðức giê-hô-va, nó sẽ không có người ở nữa, chỉ thành ra nơi hoang vu cả; phàm những kẻ đi qua gần ba-by-lôn sẽ lấy làm lạ, và xỉ báng về các tai nạn nó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
dixerunt deus hebraeorum vocavit nos ut eamus viam trium dierum in solitudinem et sacrificemus domino deo nostro ne forte accidat nobis pestis aut gladiu
môi-se và a-rôn tâu rằng: Ðức chúa trời của dân hê-bơ-rơ đã đến cùng chúng tôi; xin hãy cho phép chúng tôi đi vào nơi đồng vắng, cách chừng ba ngày đường, đặng dâng tế lễ cho giê-hô-va Ðức chúa trời chúng tôi, kẻo ngài khiến bịnh dịch hay việc gươm dao hành chúng tôi chăng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ecce ego praecipio dicit dominus et reducam eos in civitatem hanc et proeliabuntur adversum eam et capient eam et incendent igni et civitates iuda dabo in solitudinem eo quod non sit habitato
Ðức giê-hô-va phán: nầy, ta sẽ truyền lịnh và khiến chúng nó trở về thành nầy; chúng nó sẽ đánh, sẽ chiếm lấy, và lấy lửa đốt đi. ta sẽ làm cho các thành giu-đa trở nên hoang vu, không có dân ở.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
consolabitur ergo dominus et sion consolabitur omnes ruinas eius et ponet desertum eius quasi delicias et solitudinem eius quasi hortum domini gaudium et laetitia invenietur in ea gratiarum actio et vox laudi
vì Ðức giê-hô-va đã yên ủi si-ôn; ngài đã yên ủi mọi nơi đổ nát của nó. ngài đã khiến đồng vắng nên như vườn Ê-đen, nơi sa mạc nên như vườn Ðức giê-hô-va; giữa vườn ấy sẽ có sự vui vẻ, mừng rỡ, tạ ơn, và tiếng ca hát.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
concessit ergo dominus vitam mihi sicut pollicitus est usque in praesentem diem quadraginta et quinque anni sunt ex quo locutus est dominus verbum istud ad mosen quando ambulabat israhel per solitudinem hodie octoginta quinque annorum su
kìa, trong bốn mươi lăm năm nay, từ khi ngài phán lời này cùng môi-se, đương khi y-sơ-ra-ên còn đi trong đồng vắng, Ðức giê-hô-va đã bảo tồn sanh mạng tôi đến bây giờ, và ngày nay tôi được tám mươi lăm tuổi.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
quod cum vidissent qui remanserant de beniamin fugerunt in solitudinem et pergebant ad petram cuius vocabulum est remmon in illa quoque fuga palantes et in diversa tendentes occiderunt quinque milia viros et cum ultra tenderent persecuti sunt eos et interfecerunt etiam alios duo mili
trong số người xây lưng chạy trốn về phía đồng vắng, hướng hòn đá rim-môn, thì dân y-sơ-ra-ên còn giết dọc đường năm ngàn người nữa, đoạn theo riết gần đến ghi-bê-om thì giết hai ngàn người.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量: